- Hình ảnh một con thuyền 舟 nhỏ.
- Nhìn từ trên xuống giống cái thuyền, người ngồi sau chèo cho người đằng trc Chu du
- Mẹ (母) đi CHU (舟) du bằng THUYỀN
- Thời tam quốc, CHU Du giỏi dùng thuyền
- Chu là thuyền 7 phần nổi và 3 phần chìm
- Xung QUANH cái Thuyền (T) Chu du có 2 giọt nước.
- Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 扁 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết 殘 Nghĩa: Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết 弱 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 絲 Nghĩa: Xem chi tiết (Chu hành tức sự 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 行 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ : Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
- Cái đài đựng chén.
- Đeo .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刳舟 | くりぶね | Thuyền độc mộc |
小舟 | こぶね | tàu nhỏ; thuyền nhỏ |
方舟 | はこぶね | thuyền lớn |
舟歌 | ふなうた | bài ca của những người thủy thủ |
舟艇 | しゅうてい | tàu nhỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
小 舟 | こぶね | TIỂU CHU | Tàu nhỏ |
刳 舟 | くりぶね | KHÔ CHU | Thuyền độc mộc |
方 舟 | はこぶね | PHƯƠNG CHU | Thuyền lớn |
笹 舟 | ささぶね | CHU | Thuyền làm bằng lá tre (đồ chơi của trẻ con) |
釣り 舟 | つりぶね | ĐIẾU CHU | Thuyền đánh cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
舟 人 | ふなびと | CHU NHÂN | Lính thuỷ |
舟 橋 | ふなばし | CHU KIỀU | Lối chơi bài " 21" |
舟 歌 | ふなうた | CHU CA | Bài ca của những người thủy thủ |
舟 盛り | ふなもり | CHU THỊNH | Món sushi bày trên đĩa hình thuyền nhỏ |
舟 遊び | ふなあそび | CHU DU | Du thuyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
箱 舟 | はこふね | TƯƠNG CHU | Con thuyền |
軽 舟 | けいふね | KHINH CHU | Thuyền nhẹ |
舟 を出す | ふねをだす | CHU XUẤT | Đặt (sự cầm) ở ngoài là một thuyền |
龍 舟 | りゅうふね | LONG CHU | Thuyền rồng |
舟 着き場 | ふねつきじょう | CHU TRỨ TRÀNG | Bến tàu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
孤 舟 | こしゅう | CÔ CHU | Tính kiên gan |
同 舟 | どうしゅう | ĐỒNG CHU | Sự đi cùng tàu |
扁 舟 | へんしゅう | BIỂN CHU | Thuyền nhẹ |
舟 航 | しゅうこう | CHU HÀNG | Sự đi chơi bằng thuyền |
舟 艇 | しゅうてい | CHU ĐĨNH | Tàu nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|