Created with Raphaël 2.1.2124356
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 舟

Hán Việt
CHU
Nghĩa

Cái thuyền


Âm On
シュウ
Âm Kun
ふね ふな~ ~ぶね .ぶね

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết
舟
  • Hình ảnh một con thuyền 舟 nhỏ.
  • Nhìn từ trên xuống giống cái thuyền, người ngồi sau chèo cho người đằng trc Chu du
  • Mẹ (母) đi CHU (舟) du bằng THUYỀN
  • Thời tam quốc, CHU Du giỏi dùng thuyền
  • Chu là thuyền 7 phần nổi và 3 phần chìm
  • Xung QUANH cái Thuyền (T) Chu du có 2 giọt nước.
  1. Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Chu hành tức sự CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ : Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
  2. Cái đài đựng chén.
  3. Đeo .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くりぶね Thuyền độc mộc
こぶね tàu nhỏ; thuyền nhỏ
はこぶね thuyền lớn
ふなうた bài ca của những người thủy thủ
しゅうてい tàu nhỏ
Ví dụ âm Kunyomi

こぶね TIỂU CHUTàu nhỏ
くりぶね KHÔ CHUThuyền độc mộc
はこぶね PHƯƠNG CHUThuyền lớn
ささぶね CHUThuyền làm bằng lá tre (đồ chơi của trẻ con)
釣り つりぶね ĐIẾU CHUThuyền đánh cá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふなびと CHU NHÂNLính thuỷ
ふなばし CHU KIỀULối chơi bài " 21"
ふなうた CHU CABài ca của những người thủy thủ
盛り ふなもり CHU THỊNHMón sushi bày trên đĩa hình thuyền nhỏ
遊び ふなあそび CHU DUDu thuyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はこふね TƯƠNG CHUCon thuyền
けいふね KHINH CHUThuyền nhẹ
を出す ふねをだす CHU XUẤTĐặt (sự cầm) ở ngoài là một thuyền
りゅうふね LONG CHUThuyền rồng
着き場 ふねつきじょう CHU TRỨ TRÀNGBến tàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こしゅう CÔ CHUTính kiên gan
どうしゅう ĐỒNG CHUSự đi cùng tàu
へんしゅう BIỂN CHUThuyền nhẹ
しゅうこう CHU HÀNGSự đi chơi bằng thuyền
しゅうてい CHU ĐĨNHTàu nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa