Created with Raphaël 2.1.2123456879111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 摯

Hán Việt
CHÍ
Nghĩa

Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật


Âm On
Âm Kun
いた.る

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết
摯
  • Chấp (執) Tay vào nhau là người có ý CHÍ MẠNH MẼ
  • Tay (手) nào cố Chấp (執) thường có ý Chí (摯) Mạnh mẽ.
  • Tay (手) Chăm chỉ chấp hành (執) công việc
  • Chấp nhận chí tiến thủ là chăm chỉ
  1. Rất, lắm. Như ái chi thậm chí CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết yêu chuộng rất mực.
  2. Mạnh mẽ.
  3. Tin thật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(しんし)tính thành thật
Ví dụ âm Kunyomi

しんし CHÂNTính thành thật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa