- Chấp (執) Tay vào nhau là người có ý CHÍ MẠNH MẼ
- Tay (手) nào cố Chấp (執) thường có ý Chí (摯) Mạnh mẽ.
- Tay (手) Chăm chỉ chấp hành (執) công việc
- Chấp nhận chí tiến thủ là chăm chỉ
- Rất, lắm. Như ái chi thậm chí 愛 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết 摯 CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết yêu chuộng rất mực.
- Mạnh mẽ.
- Tin thật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
真摯(しんし)tính thành thật |
Ví dụ âm Kunyomi
真 摯 | しんし | CHÂN | Tính thành thật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|