Kanji 黹
Đồng âm
氏
THỊ, CHI
Nghĩa: Họ
Xem chi tiết
支
CHI
Nghĩa: Cành, nhánh
Xem chi tiết
指
CHỈ
Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ
Xem chi tiết
止
CHỈ
Nghĩa: Dừng lại
Xem chi tiết
質
CHẤT, CHÍ
Nghĩa: Thể chất, tư chất
Xem chi tiết
紙
CHỈ
Nghĩa: Giấy, báo
Xem chi tiết
識
THỨC, CHÍ
Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép
Xem chi tiết
織
CHỨC, CHÍ, XÍ
Nghĩa: Dệt
Xem chi tiết
志
CHÍ
Nghĩa: Ý muốn, chí hướng
Xem chi tiết
誌
CHÍ
Nghĩa: Ghi chép, tạp chí
Xem chi tiết
祉
CHỈ
Nghĩa: Phúc, phúc lành
Xem chi tiết
芝
CHI
Nghĩa: Cỏ
Xem chi tiết
至
CHÍ
Nghĩa: Đến
Xem chi tiết
抵
ĐỂ, CHỈ
Nghĩa: Chống lại, bao quát
Xem chi tiết
旨
CHỈ
Nghĩa: Ngon, ý chỉ
Xem chi tiết
枝
CHI, KÌ
Nghĩa: Cành cây
Xem chi tiết
脂
CHI
Nghĩa: Mỡ (động vật)
Xem chi tiết
隻
CHÍCH, CHỈ
Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn), đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim
Xem chi tiết
肢
CHI
Nghĩa: Chân, tay
Xem chi tiết
匁
CHỈ
Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng)
Xem chi tiết
只
CHÍCH, CHỈ
Nghĩa: Duy nhất
Xem chi tiết
之
CHI
Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Xem chi tiết
祇
KÌ, CHI
Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi.
Xem chi tiết
砥
CHỈ
Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.
Xem chi tiết
摯
CHÍ
Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật
Xem chi tiết
- 1 cây kim may 4 đường CHỈ thành cái áo sơmi (có cổ, 2 tay, 2 túi)