Created with Raphaël 2.1.213254678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 隻

Hán Việt
CHÍCH, CHỈ
Nghĩa

Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim


Âm On
セキ

Đồng âm
CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
隻
  • 1 chú chim chích đang đứng dạng chân
  • LẠI là con CHIM CHÍCH
  • CHIM mà LẠI hút CHÍCH
  • Con CHIM (隹) LẠI (又) bị con ông CHÍCH...
  • Chích choè là Chim hay đậu Lại ở Đơn vị đếm tàu.
  • Chim CHÍCH (không phải hải âu) bay Qua bay Lại Đếm những con tàu
  • Chim Chích choè lại đậu lên những chiếc tàu.
  • Con Chim Đuôi Ngắn Lại dành Chiếc bánh với con chim Chích
  1. Chiếc, cái gì chỉ có một mình đều gọi là chích. Như hình đan ảnh chích HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết chiếc bóng đơn hình.
  2. Một tiếng dùng để đếm xem số đồ có bao nhiêu. Như nhất chích CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết một cái, một chiếc, lưỡng chích CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết hai cái, hai chiếc, v.v.
  3. Dị dạng của chữ 只
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっせきがん con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán
すうせき một vài chiếc (tàu)
せきしゅ một cánh tay; một bàn tay
せきがん một con mắt
Ví dụ âm Kunyomi

せきご CHÍCH NGỮChỉ là một ít từ
いちせき NHẤT CHÍCHMột con thuyền
すうせき SỔ CHÍCHMột vài chiếc (tàu)
せきえい CHÍCH ẢNHMột cái nhìn thoáng (của) một đối tượng có những phác thảo
せきしゅ CHÍCH THỦMột cánh tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa