- 1 chú chim chích đang đứng dạng chân
- LẠI là con CHIM CHÍCH
- CHIM mà LẠI hút CHÍCH
- Con CHIM (隹) LẠI (又) bị con ông CHÍCH...
- Chích choè là Chim hay đậu Lại ở Đơn vị đếm tàu.
- Chim CHÍCH (không phải hải âu) bay Qua bay Lại Đếm những con tàu
- Chim Chích choè lại đậu lên những chiếc tàu.
- Con Chim Đuôi Ngắn Lại dành Chiếc bánh với con chim Chích
- Chiếc, cái gì chỉ có một mình đều gọi là chích. Như hình đan ảnh chích 形 HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết 單 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết 隻 CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn), đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết chiếc bóng đơn hình.
- Một tiếng dùng để đếm xem số đồ có bao nhiêu. Như nhất chích 一 隻 CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn), đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết một cái, một chiếc, lưỡng chích 兩 隻 CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn), đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết hai cái, hai chiếc, v.v.
- Dị dạng của chữ 只
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一隻眼 | いっせきがん | con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán |
数隻 | すうせき | một vài chiếc (tàu) |
隻手 | せきしゅ | một cánh tay; một bàn tay |
隻眼 | せきがん | một con mắt |
Ví dụ âm Kunyomi
隻 語 | せきご | CHÍCH NGỮ | Chỉ là một ít từ |
一 隻 | いちせき | NHẤT CHÍCH | Một con thuyền |
数 隻 | すうせき | SỔ CHÍCH | Một vài chiếc (tàu) |
隻 影 | せきえい | CHÍCH ẢNH | Một cái nhìn thoáng (của) một đối tượng có những phác thảo |
隻 手 | せきしゅ | CHÍCH THỦ | Một cánh tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|