- Chị CHI khi trăng lên hay mang thịt ba CHỈ ra rán lấy mỡ
- Chị nguyệt chỉ ăn suốt ngày, hèn CHI người toàn mỡ
- Từ thứ thứ 2 đến chủ nhật ăn cơm bằng thìa ít mỡ xuống Chi.
- Chị nguyệt nhiều mỡ nên cả ngày cười hihi
- Nguyệt CHI tiền mua miếng Thịt 3 Chỉ toàn MỠ
- Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng.
- Yên chi 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 脂 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết . Có khi viết là 胭 脂 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết hay 臙 脂 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết . Tục gọi tắt là chi 脂 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết . Như chi phấn 脂 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết 粉 phấn sáp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳脂肪 | にゅうしぼう | Chất béo trong sữa |
樹脂 | じゅし | nhựa; Nhựa cây |
油脂 | ゆし | mỡ; chất béo |
脂濃い | あぶらっこい | béo ngậy; ngấy mỡ; đầy mỡ |
脂肪 | しぼう | mỡ |
Ví dụ âm Kunyomi
脂 気 | あぶらけ | CHI KHÍ | Sự trơn tru |
脂 身 | あぶらみ | CHI THÂN | Thịt mỡ |
脂 汗 | あぶらあせ | CHI HÃN | Trạng thái toát mồ hôi vì bệnh hoặc sợ |
脂 足 | あぶらあし | CHI TÚC | Bàn chân trơn do hay đổ mồ hôi dầu |
脂 が乗る | あぶらがのる | CHI THỪA | Trong tốt đặt lên bàn chất lượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
油 脂 | ゆし | DU CHI | Mỡ |
樹 脂 | じゅし | THỤ CHI | Nhựa |
脂 粉 | しふん | CHI PHẤN | Son phấn |
脂 肪 | しぼう | CHI PHƯƠNG | Mỡ |
脂 質 | ししつ | CHI CHẤT | Chất béo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|