Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 脂

Hán Việt
CHI
Nghĩa

Mỡ (động vật)


Âm On
Âm Kun
あぶら

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết
脂
  • Chị CHI khi trăng lên hay mang thịt ba CHỈ ra rán lấy mỡ
  • Chị nguyệt chỉ ăn suốt ngày, hèn CHI người toàn mỡ
  • Từ thứ thứ 2 đến chủ nhật ăn cơm bằng thìa ít mỡ xuống Chi.
  • Chị nguyệt nhiều mỡ nên cả ngày cười hihi
  • Nguyệt CHI tiền mua miếng Thịt 3 Chỉ toàn MỠ
  1. Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng.
  2. Yên chi YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết . Có khi viết là CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết hay CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết . Tục gọi tắt là chi CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết . Như chi phấn CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết phấn sáp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうしぼう Chất béo trong sữa
じゅし nhựa; Nhựa cây
ゆし mỡ; chất béo
濃い あぶらっこい béo ngậy; ngấy mỡ; đầy mỡ
しぼう mỡ
Ví dụ âm Kunyomi

あぶらけ CHI KHÍSự trơn tru
あぶらみ CHI THÂNThịt mỡ
あぶらあせ CHI HÃNTrạng thái toát mồ hôi vì bệnh hoặc sợ
あぶらあし CHI TÚCBàn chân trơn do hay đổ mồ hôi dầu
が乗る あぶらがのる CHI THỪATrong tốt đặt lên bàn chất lượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆし DU CHIMỡ
じゅし THỤ CHINhựa
しふん CHI PHẤNSon phấn
しぼう CHI PHƯƠNGMỡ
ししつ CHI CHẤTChất béo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa