Created with Raphaël 2.1.2123546
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 至

Hán Việt
CHÍ
Nghĩa

Đến


Âm On
Âm Kun
いた.る
Nanori
のぶ のり みち よし

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết
至
  • Một (nhất) mình riêng tư (Khư) ngồi trên đất (thổ) quyết CHÍ làm giàu
  • Cần 14 tiếng là đến được vùng đất này
  • Có chí cuốc đất
  • Một mình ngồi ưu tư tên mặt đất quyết chí làm đến nơi đến chốn
  • Quyết chí một tay khai hoang đất
  • Một (nhất) mình riêng tư (Khư) ngồi trên đất (thổ) nghĩ Đến chuyện quyết CHÍ làm giàu
  • Chí này là chí trong đòn chí tử / chí mạng (climax). Climax của sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội đông Âu là 1 (一) bức tường Berlin bị kéo (厶) đổ xuống đất (土).
  1. Đến. Như tân chí như quy TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết khách đến như về chợ.
  2. Kịp. Như tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết từ vua đến dân thường.
  3. Rất, cùng cực. Như chí thánh CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết rất thánh, bực thánh nhất, chí tôn CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết rất tôn, bực tôn trọng nhất, v.v.
  4. Đông chí ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ngày đông chí, hạ chí HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ngày hạ chí. Sở dĩ gọi là chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực bắc cực vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないし hoặc là
とうじ tiết đông chí
とうじせん đường đông chí
げし hạ chí
ひっし liều lĩnh; sự liều lĩnh
Ví dụ âm Kunyomi

いたる CHÍĐạt tới
死に しにいたる TỬ CHÍGây tử vong
立ち たちいたる LẬP CHÍĐể đến tới
思い おもいいたる TƯ CHÍThực thi
る所 いたるところ CHÍ SỞNơi nơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げし HẠ CHÍHạ chí
ないし NÃI CHÍHoặc là
ひっし TẤT CHÍLiều lĩnh
便 しべん CHÍ TIỆNRất tiện lợi
しぜん CHÍ THIỆNTốt cao nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa