- NGUYỆT mở CHI nhánh làm móng CHÂN móng TAY...
- Chi thêm thịt là chi tay chân
- Con người có 4 chi , chị nguyệt có hẳn 10 chi
- Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
- Sống lưng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上肢 | じょうし | cánh tay; chân trước của thú vật; chi trên |
下肢 | かし | chân; chi dưới |
四肢 | しし | tứ chi |
後肢 | こうし | chân sau; chi sau |
義肢 | ぎし | chân tay nhân tạo; chân tay giả; chân giả; tay giả |
Ví dụ âm Kunyomi
下 肢 | かし | HẠ CHI | Chân |
四 肢 | しし | TỨ CHI | Tứ chi |
義 肢 | ぎし | NGHĨA CHI | Chân tay nhân tạo |
肢 位 | しい | CHI VỊ | Góc độ của khớp |
後 肢 | こうし | HẬU CHI | Chân sau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|