Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 肢

Hán Việt
CHI
Nghĩa

Chân, tay


Âm On

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết CƯỚC Nghĩa: Cái chân Xem chi tiết OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết
肢
  • NGUYỆT mở CHI nhánh làm móng CHÂN móng TAY...
  • Chi thêm thịt là chi tay chân
  • Con người có 4 chi , chị nguyệt có hẳn 10 chi
  1. Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
  2. Sống lưng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうし cánh tay; chân trước của thú vật; chi trên
かし chân; chi dưới
しし tứ chi
こうし chân sau; chi sau
ぎし chân tay nhân tạo; chân tay giả; chân giả; tay giả
Ví dụ âm Kunyomi

かし HẠ CHIChân
しし TỨ CHITứ chi
ぎし NGHĨA CHIChân tay nhân tạo
しい CHI VỊGóc độ của khớp
こうし HẬU CHIChân sau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa