- Chân lý chỉ 7 mặt trời
- Cái THÌA này CHỈ dùng trong NGÀY
- Tôi CHỈ dụ anh ta trong vòng( bảy ngày) là anh ta đồng ý hẹn hò vs tôi rồi...
- 7 ngày CHỈ ăn ngon (dùng thìa cả ngày CHỈ ăn ngon)
- Đồ NGON thì CHỈ ăn trong BẢY(七) NGÀY(日).
- Ngon. Như chỉ tửu 旨 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết rượu ngon, cam chỉ 甘 CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết 旨 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết ngon ngọt, v.v.
- Ý chỉ. Như kì chỉ viễn 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 旨 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết 遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
- Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
- Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只 CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内旨 | ないし | mật chỉ |
勅旨 | ちょくし | sắc chỉ |
旨い絵 | うまいえ | Bức tranh tuyệt vời |
旨味 | うまみ | Hương vị ngon lành; hương vị thơm ngon |
本旨 | ほんし | đối tượng chính; đối tượng chủ yếu; mục tiêu thực sự |
Ví dụ âm Kunyomi
旨 い | うまい | CHỈ | Hấp dẫn |
旨 い絵 | うまいえ | CHỈ HỘI | Bức tranh tuyệt vời |
旨 い汁 | うまいしる | CHỈ TRẤP | Phần lớn |
旨 い仕事 | うまいしごと | CHỈ SĨ SỰ | Doanh nghiệp có lợi |
旨 い料理 | うまいりょうり | CHỈ LIÊU LÍ | Món ăn ngon |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
その 旨 | そのむね | CHỈ | Nội dung đấy |
上 旨 | うえむね | THƯỢNG CHỈ | Hoàng đế có những tư duy |
厳 旨 | いむむね | NGHIÊM CHỈ | Thứ tự chính xác |
奥 旨 | おくむね | ÁO CHỈ | Sự thật sâu |
旨 々と | むね々と | CHỈ | Thành công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
諭 旨 | ゆし | DỤ CHỈ | Sự có lý do |
主 旨 | しゅし | CHỦ CHỈ | Quan điểm |
令 旨 | れいし | LỆNH CHỈ | Mệnh lệnh của hoàng tử |
内 旨 | ないし | NỘI CHỈ | Mật chỉ |
本 旨 | ほんし | BỔN CHỈ | Đối tượng chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|