Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 旨

Hán Việt
CHỈ
Nghĩa

Ngon, ý chỉ


Âm On
Âm Kun
むね うま.い

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết
旨
  • Chân lý chỉ 7 mặt trời
  • Cái THÌA này CHỈ dùng trong NGÀY
  • Tôi CHỈ dụ anh ta trong vòng( bảy ngày) là anh ta đồng ý hẹn hò vs tôi rồi...
  • 7 ngày CHỈ ăn ngon (dùng thìa cả ngày CHỈ ăn ngon)
  • Đồ NGON thì CHỈ ăn trong BẢY(七) NGÀY(日).
  1. Ngon. Như chỉ tửu CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết rượu ngon, cam chỉ CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết ngon ngọt, v.v.
  2. Ý chỉ. Như kì chỉ viễn KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
  3. Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
  4. Dùng làm trợ từ như chữ chỉ CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないし mật chỉ
ちょくし sắc chỉ
い絵 うまいえ Bức tranh tuyệt vời
うまみ Hương vị ngon lành; hương vị thơm ngon
ほんし đối tượng chính; đối tượng chủ yếu; mục tiêu thực sự
Ví dụ âm Kunyomi

うまい CHỈHấp dẫn
い絵 うまいえ CHỈ HỘIBức tranh tuyệt vời
い汁 うまいしる CHỈ TRẤPPhần lớn
い仕事 うまいしごと CHỈ SĨ SỰDoanh nghiệp có lợi
い料理 うまいりょうり CHỈ LIÊU LÍMón ăn ngon
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

その そのむね CHỈNội dung đấy
うえむね THƯỢNG CHỈHoàng đế có những tư duy
いむむね NGHIÊM CHỈThứ tự chính xác
おくむね ÁO CHỈSự thật sâu
々と むね々と CHỈThành công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆし DỤ CHỈSự có lý do
しゅし CHỦ CHỈQuan điểm
れいし LỆNH CHỈMệnh lệnh của hoàng tử
ないし NỘI CHỈMật chỉ
ほんし BỔN CHỈĐối tượng chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa