- Vùng đất Để làm Lâu Đài thì phải có Đê xung quang
- Gò đất thấp để làm biệt thự
- HỌ ĐỂ BỐ sống trong LÂU ĐÀI 1 mình
- Gò đất thấp 氐 rào tường 阝 xây DINH thự
- Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở.
- Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Cho nên nói đến một tước mỗ thì gọi là mỗ để 某 邸 ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết .
- Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ 邸 ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết .
- Cái bình phong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公邸 | こうてい | dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công |
官邸 | かんてい | quan to; văn phòng |
御用邸 | ごようてい | biệt thự hoàng gia |
私邸 | してい | nhà riêng |
邸内 | ていない | cơ ngơi |
Ví dụ âm Kunyomi
来 邸 | きてい | LAI ĐỂ | Việc đến thăm dinh thự của ai đó |
私 邸 | してい | TƯ ĐỂ | Nhà riêng |
自 邸 | じてい | TỰ ĐỂ | Dinh thự (của) ai đó |
公 邸 | こうてい | CÔNG ĐỂ | Dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công |
別 邸 | べってい | BIỆT ĐỂ | Biệt thự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|