Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 邸

Hán Việt
ĐỂ
Nghĩa

Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài


Âm On
テイ
Âm Kun
やしき
Nanori
むら

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang trại, biệt thự, nghiêm trang Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết
邸
  • Vùng đất Để làm Lâu Đài thì phải có Đê xung quang
  • Gò đất thấp để làm biệt thự
  • HỌ ĐỂ BỐ sống trong LÂU ĐÀI 1 mình
  • Gò đất thấp 氐 rào tường 阝 xây DINH thự
  1. Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở.
  2. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Cho nên nói đến một tước mỗ thì gọi là mỗ để ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết .
  3. Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết .
  4. Cái bình phong.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうてい dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công
かんてい quan to; văn phòng
御用 ごようてい biệt thự hoàng gia
してい nhà riêng
ていない cơ ngơi
Ví dụ âm Kunyomi

きてい LAI ĐỂViệc đến thăm dinh thự của ai đó
してい TƯ ĐỂNhà riêng
じてい TỰ ĐỂDinh thự (của) ai đó
こうてい CÔNG ĐỂDinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công
べってい BIỆT ĐỂBiệt thự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa