- Tài năng mà mắt kém thì sẽ bị bãi chức
- Bãi bỏ những người có tài năng mà mắt kém
- Có Năng lực mà suốt ngày nằm Võng không chịu làm việc thì cũng bị Bãi nhiệm.
- đi khám quân sự: đứa nào mà có tài năng nhưng mắt kém ( cận ) thì bãi bỏ không được chọn
- Năng lực luẩn quẩn theo hệ thống sẽ bị bãi bỏ
- Nghỉ, thôi. Như bãi công 罷 BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết 工 thôi không làm việc nữa, bãi thị 罷 BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết bỏ không họp chợ nữa.
- Xong rồi. Như chiến bãi 戰 Nghĩa: Xem chi tiết 罷 BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết đánh xong, trang bãi 粧 TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết 罷 BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết trang sức xong, bãi quan 罷 BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết bị thải về không cho làm quan nữa.
- Thôi ! dùng làm tiếng cuối câu.
- Một âm là bì. Mỏi mệt. Cùng nghĩa với chữ bì 疲 BÌ Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết .
- Dị dạng của chữ 罢 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
罷免 | ひめん | sự thải hồi; sự đuổi đi; sự sa thải |
罷業 | ひぎょう | đình công; sự bãi công |
Ví dụ âm Kunyomi
罷 り | まかり | BÃI | Tiền tố động từ nhấn mạnh |
罷 り出る | まかりでる | BÃI XUẤT | Để bỏ đi |
罷 り越す | まかりこす | BÃI VIỆT | Viếng thăm |
罷 り成らぬ | まかりならぬ | Không được cho phép | |
罷 り通る | まかりとおる | BÃI THÔNG | Đi qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
罷 免 | ひめん | BÃI MIỄN | Sự thải hồi |
罷 業 | ひぎょう | BÃI NGHIỆP | Đình công |
罷 免権 | ひめんけん | BÃI MIỄN QUYỀN | Quyền bãi nhiệm |
総 罷 業 | そうひぎょう | TỔNG BÃI NGHIỆP | Suộc tổng đình công |
同盟 罷 業 | どうめいひぎょう | ĐỒNG MINH BÃI NGHIỆP | Đánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|