Created with Raphaël 2.1.2123457689101112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 罷

Hán Việt
BÃI, BÌ
Nghĩa

Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ


Âm On
Âm Kun
まか.り~ や.める

Đồng âm
BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết BÁI Nghĩa: Lạy chào Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết
罷
  • Tài năng mà mắt kém thì sẽ bị bãi chức
  • Bãi bỏ những người có tài năng mà mắt kém
  • Có Năng lực mà suốt ngày nằm Võng không chịu làm việc thì cũng bị Bãi nhiệm.
  • đi khám quân sự: đứa nào mà có tài năng nhưng mắt kém ( cận ) thì bãi bỏ không được chọn
  • Năng lực luẩn quẩn theo hệ thống sẽ bị bãi bỏ
  1. Nghỉ, thôi. Như bãi công BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết thôi không làm việc nữa, bãi thị BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết bỏ không họp chợ nữa.
  2. Xong rồi. Như chiến bãi Nghĩa: Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết đánh xong, trang bãi TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết trang sức xong, bãi quan BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết bị thải về không cho làm quan nữa.
  3. Thôi ! dùng làm tiếng cuối câu.
  4. Một âm là bì. Mỏi mệt. Cùng nghĩa với chữ bì Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết .
  5. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひめん sự thải hồi; sự đuổi đi; sự sa thải
ひぎょう đình công; sự bãi công
Ví dụ âm Kunyomi

まかり BÃITiền tố động từ nhấn mạnh
り出る まかりでる BÃI XUẤTĐể bỏ đi
り越す まかりこす BÃI VIỆTViếng thăm
り成らぬ まかりならぬ Không được cho phép
り通る まかりとおる BÃI THÔNGĐi qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひめん BÃI MIỄNSự thải hồi
ひぎょう BÃI NGHIỆPĐình công
免権 ひめんけん BÃI MIỄN QUYỀNQuyền bãi nhiệm
そうひぎょう TỔNG BÃI NGHIỆPSuộc tổng đình công
同盟 どうめいひぎょう ĐỒNG MINH BÃI NGHIỆPĐánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa