- Tay cầm khiên chống cự
- Tay to chống cự tốt
- Dùng tay ( 拒 ) dựng tủ lớn tủ bé để kháng CỰ , dùng chân ( 距 ) để tạo cự li tủ lớn tủ bé
- Tay tạo cự li là sự chống cự
- Tay cầm Em có bầu bị cự tuyệt
- Chống cự. Đỗ Mục 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 牧 MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết : Sử lục quốc các ái kỳ nhân, tắc túc dĩ cự Tần 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 六 國 Nghĩa: Xem chi tiết 各 CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 拒 CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết (A phòng cung phú 阿 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Sáu nước nếu biết yêu thương dân mình, thì đủ sức chống lại nhà Tần.
- Một âm là củ. Trận hình vuông, giàn quân ra từng phương. Có khi dùng như chữ củ 矩 CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
拒む | こばむ | từ chối; cự tuyệt; khước từ |
拒否 | きょひ | sự cự tuyệt; sự phủ quyết; sự phản đối; sự phủ nhận; sự bác bỏ; cự tuyệt; phủ quyết; phản đối; phủ nhận; từ chối; bác bỏ; bác |
拒否権 | きょひけん | quyền phủ quyết; quyền phủ nhận; quyền từ chối |
拒絶 | きょぜつ | kháng cự; sự cự tuyệt; sự từ chối; cự tuyệt; từ chối; sự bác bỏ; sự bác; bác; bác bỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
拒 む | こばむ | CỰ | Từ chối |
支払いを 拒 む | しはらいをこばむ | Tới sự suy tàn để trả | |
入場を 拒 む | にゅうじょうをこばむ | Từ chối (một người) sự thu nạp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
拒 否 | きょひ | CỰ PHỦ | Sự cự tuyệt |
拒 止 | きょし | CỰ CHỈ | Sự từ chối |
抗 拒 | こうきょ | KHÁNG CỰ | Sự chống cự |
拒 絶 | きょぜつ | CỰ TUYỆT | Kháng cự |
峻 拒 | しゅんきょ | TUẤN CỰ | Từ chối phẳng (dứt khoát) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|