Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 拒

Hán Việt
CỰ, CỦ
Nghĩa

Từ chối, chống


Âm On
キョ
Âm Kun
こば.む

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết
拒
  • Tay cầm khiên chống cự
  • Tay to chống cự tốt
  • Dùng tay ( 拒 ) dựng tủ lớn tủ bé để kháng CỰ , dùng chân ( 距 ) để tạo cự li tủ lớn tủ bé
  • Tay tạo cự li là sự chống cự
  • Tay cầm Em có bầu bị cự tuyệt
  1. Chống cự. Đỗ Mục ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết : Sử lục quốc các ái kỳ nhân, tắc túc dĩ cự Tần 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết (A phòng cung phú A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Sáu nước nếu biết yêu thương dân mình, thì đủ sức chống lại nhà Tần.
  2. Một âm là củ. Trận hình vuông, giàn quân ra từng phương. Có khi dùng như chữ củ CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こばむ từ chối; cự tuyệt; khước từ
きょひ sự cự tuyệt; sự phủ quyết; sự phản đối; sự phủ nhận; sự bác bỏ; cự tuyệt; phủ quyết; phản đối; phủ nhận; từ chối; bác bỏ; bác
否権 きょひけん quyền phủ quyết; quyền phủ nhận; quyền từ chối
きょぜつ kháng cự; sự cự tuyệt; sự từ chối; cự tuyệt; từ chối; sự bác bỏ; sự bác; bác; bác bỏ
Ví dụ âm Kunyomi

こばむ CỰTừ chối
支払いを しはらいをこばむ Tới sự suy tàn để trả
入場を にゅうじょうをこばむ Từ chối (một người) sự thu nạp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょひ CỰ PHỦSự cự tuyệt
きょし CỰ CHỈSự từ chối
こうきょ KHÁNG CỰSự chống cự
きょぜつ CỰ TUYỆTKháng cự
しゅんきょ TUẤN CỰTừ chối phẳng (dứt khoát)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa