Created with Raphaël 2.1.2123456879101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 掌

Hán Việt
CHƯỞNG
Nghĩa

Lòng bàn tay, quản lý


Âm On
ショウ
Âm Kun
てのひら たなごころ

Đồng âm
CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Rực rỡ, rõ rệt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết
掌
  • Hòa Thượng (尚) giơ Tay (手) tung CHƯỞNG
  • Công ty đã không có Thưởng (賞) tiền, còn lấy tay cho 1 chưởng (掌). ngao ngán !
  • Dùng tay đánh một chưởng làm cái hòm bay qua nóc nhà
  • Dùng Tay chưởng Râu trên Miệng
  • Chưởng từ Lòng bàn tay Thủ tiêu hoà Thượng thiếu lâm.
  1. Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết .
  2. Chức giữ. Như chưởng ấn CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết chức quan giữ ấn.
  3. Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
  4. Vả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がっしょう sự chắp tay để cầu nguyện; khấn; cầu khấn
しょうちゅう trong lòng bàn tay; thuộc phạm vi sở hữu của mình
しょうあく sự nắm giữ; nắm giữ
しゃしょう người phục vụ; người bán vé
Ví dụ âm Kunyomi

ててのひら THỦ CHƯỞNGLòng bàn tay
八卦 はっけてのひら BÁT QUÁI CHƯỞNGTám trigram thủ
かんてのひらじゅつ QUAN CHƯỞNG THUẬTThuật xem tướng tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうり CHƯỞNG LÍCai trị (của) pháp luật
ぶんしょう PHÂN CHƯỞNGSự phân chia nhiệm vụ
がっしょう HỢP CHƯỞNGSự chắp tay để cầu nguyện
する がっしょう HỢP CHƯỞNGChắp tay cầu nguyện
しょうくつ CHƯỞNG KHUẤTGập lòng bàn tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa