- Hòa Thượng (尚) giơ Tay (手) tung CHƯỞNG
- Công ty đã không có Thưởng (賞) tiền, còn lấy tay cho 1 chưởng (掌). ngao ngán !
- Dùng tay đánh một chưởng làm cái hòm bay qua nóc nhà
- Dùng Tay chưởng Râu trên Miệng
- Chưởng từ Lòng bàn tay Thủ tiêu hoà Thượng thiếu lâm.
- Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung 掌 CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết 握 ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 中 .
- Chức giữ. Như chưởng ấn 掌 CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết chức quan giữ ấn.
- Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
- Vả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
合掌 | がっしょう | sự chắp tay để cầu nguyện; khấn; cầu khấn |
掌中 | しょうちゅう | trong lòng bàn tay; thuộc phạm vi sở hữu của mình |
掌握 | しょうあく | sự nắm giữ; nắm giữ |
車掌 | しゃしょう | người phục vụ; người bán vé |
Ví dụ âm Kunyomi
手 掌 | ててのひら | THỦ CHƯỞNG | Lòng bàn tay |
八卦 掌 | はっけてのひら | BÁT QUÁI CHƯỞNG | Tám trigram thủ |
観 掌 術 | かんてのひらじゅつ | QUAN CHƯỞNG THUẬT | Thuật xem tướng tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
掌 理 | しょうり | CHƯỞNG LÍ | Cai trị (của) pháp luật |
分 掌 | ぶんしょう | PHÂN CHƯỞNG | Sự phân chia nhiệm vụ |
合 掌 | がっしょう | HỢP CHƯỞNG | Sự chắp tay để cầu nguyện |
合 掌 する | がっしょう | HỢP CHƯỞNG | Chắp tay cầu nguyện |
掌 屈 | しょうくつ | CHƯỞNG KHUẤT | Gập lòng bàn tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|