Created with Raphaël 2.1.212346587910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 蒼

Hán Việt
THƯƠNG, THƯỞNG
Nghĩa

Sắc cỏ xanh, màu cỏ


Âm On
ソウ
Âm Kun
あお.い

Đồng âm
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Xanh lá cây Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết
蒼
  • Cỏ xanh leo đầy trên nóc nhà kho của THƯƠNG nhân
  • Nhà kho 倉 của thương nhân tích trữ cỏ xanh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

あおい THƯƠNGXanh da trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうてん THƯƠNG THIÊNBầu trời xanh (xanh da trời)
そうかい THƯƠNG HẢIBiển xanh
そうぜん THƯƠNG NHIÊNMàu xanh
そうせい THƯƠNG SANHNhân dân
そうはく THƯƠNG BẠCHTái nhợt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa