- Dừng lại (止) nê (ネ) na thì chỉ (祉) là cầu PHÚC thôi.
- Có Chỉ Thị CHỈ tăng phúc lợi.
- Thị Dừng lại CHỈ để nhận phúc lợi
- Dừng lại để cầu cho thị chỉ hạnh phúc thôi
- Nê na dừng lại CHỈ có thể là đòi phúc lợi
- Phúc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
福祉 | ふくし | phúc lợi |
Ví dụ âm Kunyomi
福 祉 | ふくし | PHÚC CHỈ | Phúc lợi |
福 祉 機器 | ふくしきき | PHÚC CHỈ KI KHÍ | Những sản phẩm assistive |
児童福 祉 | じどうふくし | NHI ĐỒNG PHÚC CHỈ | Phúc lợi trẻ em |
福 祉 国家 | ふくしこっか | PHÚC CHỈ QUỐC GIA | Nhà nước mà ở đó việc phúc lợi được phát triển mạnh và do nhà nước thực hiện |
福 祉 施設 | ふくししせつ | PHÚC CHỈ THI THIẾT | Tổ chức phúc lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|