Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 栃

Hán Việt
DẺ, (DẺ)
Nghĩa

Hạt dẻ


Âm On
Âm Kun
とち

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
栃
  • Hàng cạn cây dẻ được trồng ở vách núi
  • DẺ là một loại CÂY mọc ở SƯỜN NÚI và có giá bán 10 ngàn 1 kg.
  • Lại chân núi chỗ cây trồng, có bán HẠT DẺ 10 nghìn 1 cân
  • Tỉnh DẺ Mộc (Tochigi ken) có cây 木 mọc trên sườn núi 厂 lên đến hàng vạn 万.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

とちぎ MỘC(thực vật học) cây dẻ ngựa
の木 とちのき MỘC(thực vật học) cây dẻ ngựa
木県 とちぎけん MỘC HUYỆNChức quận trưởng trong vùng kantou
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa