Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 竹

Hán Việt
TRÚC
Nghĩa

Tre trúc


Âm On
チク
Âm Kun
たけ
Nanori
たか

Đồng âm
TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết DỮU, TRỤC Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết
竹
  • Đây là hình ảnh một cây tre.
  • Tiếng kêu keke phát ra từ bụi trúc
  • Tre giữ làng giữ nước, giữ mái nhà tranh.
  • 2 người nằm ngang trên tre trúc
  • Trúc Anh Đài giúp mẹ Dựng Đứng Hai cái Cào phơi thóc bằng Tre Trúc.
  • Hình ảnh 2 cây tre. Mỗi cây có 2 chiếc lá.
  1. Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
  2. Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Như danh thùy trúc bạch DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Tam quốc diễn nghĩa Nghĩa: Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết ) tiếng ghi trong sách vở.
  3. Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm. Như cái tiêu, cái sáo, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうちくとう Cây trúc đào; trúc đào
ばくちく pháo
の皮 たけのかわ cật tre
の節 たけのふし đốt tre
やぶ たけやぶ bụi tre
Ví dụ âm Kunyomi

たけす TRÚCMàn sáo bằng tre
さお さおたけ TRÚCSào tre
割り わりたけ CÁT TRÚCTừng lóng của cây tre
の子 たけのこ TRÚC TỬMăng tre
やぶ たけやぶ TRÚCBụi tre
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はちく PHÁ TRÚCChẻ tre
ちくわ TRÚC LUÂNĐặt ống - tạo dáng bánh ngọt chả cá
ちくば TRÚC MÃNgựa trúc (đồ chơi)
かんちく HÀN TRÚCCây tre trong mùa đông
ばくちく BẠO TRÚCPháo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa