- Đây là hình ảnh một cây tre.
- Tiếng kêu keke phát ra từ bụi trúc
- Tre giữ làng giữ nước, giữ mái nhà tranh.
- 2 người nằm ngang trên tre trúc
- Trúc Anh Đài giúp mẹ Dựng Đứng Hai cái Cào phơi thóc bằng Tre Trúc.
- Hình ảnh 2 cây tre. Mỗi cây có 2 chiếc lá.
- Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
- Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 帛 Nghĩa: Xem chi tiết . Như danh thùy trúc bạch 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 垂 THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 帛 Nghĩa: Xem chi tiết (Tam quốc diễn nghĩa 三 國 Nghĩa: Xem chi tiết 演 DIỄN Nghĩa: Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết ) tiếng ghi trong sách vở.
- Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm. Như cái tiêu, cái sáo, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夾竹桃 | きょうちくとう | Cây trúc đào; trúc đào |
爆竹 | ばくちく | pháo |
竹の皮 | たけのかわ | cật tre |
竹の節 | たけのふし | đốt tre |
竹やぶ | たけやぶ | bụi tre |
Ví dụ âm Kunyomi
竹 簀 | たけす | TRÚC | Màn sáo bằng tre |
さお 竹 | さおたけ | TRÚC | Sào tre |
割り 竹 | わりたけ | CÁT TRÚC | Từng lóng của cây tre |
竹 の子 | たけのこ | TRÚC TỬ | Măng tre |
竹 やぶ | たけやぶ | TRÚC | Bụi tre |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
破 竹 | はちく | PHÁ TRÚC | Chẻ tre |
竹 輪 | ちくわ | TRÚC LUÂN | Đặt ống - tạo dáng bánh ngọt chả cá |
竹 馬 | ちくば | TRÚC MÃ | Ngựa trúc (đồ chơi) |
寒 竹 | かんちく | HÀN TRÚC | Cây tre trong mùa đông |
爆 竹 | ばくちく | BẠO TRÚC | Pháo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|