Created with Raphaël 2.1.2124357698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 堤

Hán Việt
ĐÊ
Nghĩa

Bờ đê


Âm On
テイ
Âm Kun
つつみ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
堤
  • Con đê cố định bờ đất ngày qua ngày
  • Con đê để cố định đất
  • định ngày múc đất đắp đê
  • Mảnh đất dùng để ổn định ông mặt trời được gọi là đê
  • Mảnh đất mặt trời mọc định kì, nơi đó có con đê
  1. Cái đê.
  2. Đồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちょうちん đèn lồng
ていぼう đê điều; đê; đập
とってい Đê tránh sóng; đê chắn sóng
防波 ぼうはてい đê ngăn sóng; đê chắn sóng
Ví dụ âm Kunyomi

ぼくつつみ MẶC ĐÊHai bờ đê của dòng sông Sumida
を築く つつみをきずく ĐÊ TRÚCTới xây dựng một đê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていぼう ĐÊ PHÒNGĐê điều
えんてい ĐÊĐê
とってい ĐỘT ĐÊĐê tránh sóng
ちくてい TRÚC ĐÊĐê
防波 ぼうはてい PHÒNG BA ĐÊĐê ngăn sóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa