- Con đê cố định bờ đất ngày qua ngày
- Con đê để cố định đất
- định ngày múc đất đắp đê
- Mảnh đất dùng để ổn định ông mặt trời được gọi là đê
- Mảnh đất mặt trời mọc định kì, nơi đó có con đê
- Cái đê.
- Đồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
堤燈 | ちょうちん | đèn lồng |
堤防 | ていぼう | đê điều; đê; đập |
突堤 | とってい | Đê tránh sóng; đê chắn sóng |
防波堤 | ぼうはてい | đê ngăn sóng; đê chắn sóng |
Ví dụ âm Kunyomi
墨 堤 | ぼくつつみ | MẶC ĐÊ | Hai bờ đê của dòng sông Sumida |
堤 を築く | つつみをきずく | ĐÊ TRÚC | Tới xây dựng một đê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
堤 防 | ていぼう | ĐÊ PHÒNG | Đê điều |
堰 堤 | えんてい | ĐÊ | Đê |
突 堤 | とってい | ĐỘT ĐÊ | Đê tránh sóng |
築 堤 | ちくてい | TRÚC ĐÊ | Đê |
防波 堤 | ぼうはてい | PHÒNG BA ĐÊ | Đê ngăn sóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|