Created with Raphaël 2.1.213245679810111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 龍

Hán Việt
LONG, SỦNG
Nghĩa

Con rồng


Âm On
リュウ リョウ ロウ
Âm Kun
たつ

Đồng âm
LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết LONG Nghĩa: Rồng Xem chi tiết LỘNG Nghĩa: Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ. Xem chi tiết LUNG, LỘNG Nghĩa:  Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết SÚNG Nghĩa: Súng Xem chi tiết SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LONG Nghĩa: Rồng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
龍
  • Đứng trên Trăng dùng 5 cái lược chải Long thấy con Rồng
  • 5 con rồng đang đứng ở trên cung trăng để tỉa lông
  • đứng trên trăng mới nhìn thấy rồng uốn lượn
  • LONG Đứng trên Trăng xem 5 con Rồng 4 chân
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

野市 たつの LONG DÃ THỊLà một thành phố thuộc tỉnh Hyōgo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どりゅう THỔ LONGĐê chắn sóng
りゅうば LONG MÃNgựa hay
りゅうおう LONG VƯƠNGLong vương
りゅうじん LONG THẦNChúa trời
りゅうふね LONG CHUThuyền rồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa