[Ngữ Pháp N5] に~回 : Diễn tả số lần

Cấu trúc  

[Khoảng thời gian] [Số lần] HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい


Cách dùng / Ý nghĩa

Được dùng để diễn tả số lần hoặc tần suất lặp lại của một hành động, sự việc trong một khoảng thời gian nhất định.


Nghĩa: Diễn tả số lần.


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết いっかげつ HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ます。
    → Tôi xem phim 2 lần mỗi tháng.
  2. CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết いっしゅうかん HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう します。
    → Tôi học tiếng Nhật 4 lần mỗi tuần.
  3. 1 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にち 3 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んでください。
    → Xin uống thuốc mỗi ngày 3 lần.
  4. 1 CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết しゅうかん HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい ピアノのレッスンに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Tôi đi học piano 2 lần mỗi tuần.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết いっかげつ HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ます。
    → Tôi đi xem phim mỗi tháng 1 lần.
  6. CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết いっしゅうかん HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しています。
    → Tôi học tiếng Nhật 3 lần mỗi tuần.
  7. この[kanji花|はな[/kanji]は NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ついたち 3 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết きます。
    → Hoa này nở 3 lần mỗi ngày.
  8. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すく なくとも CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết いっしゅうかん いっ HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん に行きます。
    → Tôi đến thư viện ít nhất 1 lần mỗi tuần.
  9. TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết せんがん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ついたち Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい するのがベストですか。
    → Rửa mặt bao nhiêu lần mỗi ngày là tốt nhất?
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết せんがん とは1 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết げつ 1 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい しか HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết えない。
    → Mỗi tháng tôi chỉ gặp bạn trai 1 lần.
  11. このイベントは NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết いちねん 1 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われます。
    → Sự kiện này được tổ chức 1 lần mỗi năm.
  12. THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか チームは THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すく なくとも CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết しゅう 2 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết いじょう LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう していると TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi nghĩ các đội khác đang tập luyện ít nhất 2 lần mỗi tuần.
  13. 3 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết げつ 1 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ
    → Cuộc họp 3 tháng 1 lần.
  14. BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết はんとし 1 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ほうこくしょ
    → Bản báo cáo nửa năm 1 lần.

* Lưu ýKhi sử dụng ~ để diễn tả khoảng thời gian định kỳ như mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, thì phía sau không đi với trợ từ .

Ví dụ:

  1. この HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にち 3 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết きます。
    → Hoa này nở 3 lần mỗi ngày.
  2. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まい CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết しゅう 2 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう のグラウンドで LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう しています。
    → Chúng tôi luyện tập ở sân trường 2 lần mỗi tuần.
  3. この GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết こうざ MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まい NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết げつ 1 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら かれます。
    → Khóa học này được tổ chức 1 lần mỗi tháng.
  4. このイベントは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まい NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし 1 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われます。
    → Sự kiện này được tổ chức 1 lần mỗi năm.