- Dùng dao刂 lọc xương cá voi làm Sashimi 刺.
- Người thành Thị THÍCH chặt Cây
- THÍCH khách trong phim tầu hay đội mũ, mặc váy, chân dạng ra, cầm theo cái dao để ám sát hoặc đâm người khác.
- Mày Thích Buộc thiếu Dao thì tao Đâm thủng
- Ẩn trên cây cầm đao là THÍCH khách
- THÍCH khách cầm ĐAO nấp dưới gốc CÂY trong THỊ trấn
- Người bí ẩn (人) ẩn nấp trong Thành Phố (市) mang theo con ĐAO (刀) ==> kẻ đó là THÍCH khách (刺)
- 1Người (人) đi Chợ (市) mua con Dao (刀) mà anh ta Thích (刺) từ lâu.
- Trong màn đêm cầm đao chặt cây mà mình Thích
- Đâm chết, lấy dao đâm giết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ thích.
- Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết .
- Lựa lọc. Như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 取 THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết .
- Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ.
- Gai nhọn.
- Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ. Vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết .
- Trách. Như cơ thứ 譏 Nghĩa: Xem chi tiết 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết chê trách.
- Một âm là thích. Cắm giữ. Như thích thuyền 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 船 THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết cắm giữ thuyền.
- Thêu. Như thích tú 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 繡 thêu vóc.
- 10)Rình mò. Như âm thích 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết rình ngầm.
- 1Nhai nhải. Như thích thích bất hưu 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 休 nói nhai nhải không thôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人刺 | じんさし | thịt người |
刺さる | ささる | mắc; hóc |
刺し傷 | さしきず | vết thương do bị đâm |
刺し子 | さしこ | sự may chần; áo (bông) chần |
刺す | さす | cắn (muỗi); hút (máu); chích; châm; châm chích; chọc tiết; đâm; thọc; chọc; xỉa; đốt; găm; xiên |
Ví dụ âm Kunyomi
刺 さる | ささる | THỨ | Mắc |
突き 刺 さる | つきささる | Tới cái gậy vào trong | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刺 し | さし | THỨ | Tên viết tắt của sashimi |
刺 し子 | さしこ | THỨ TỬ | Sự may chần |
刺 し身 | さしみ | THỨ THÂN | Lạng mỏng tươi(thô) câu cá |
刺 子 | さしこ | THỨ TỬ | Kẻ y phục với qua - hoàn toàn may |
刺 身 | さしみ | THỨ THÂN | Gỏi cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刺 す | さす | THỨ | Cắn (muỗi) |
刺 股 | さすまた | THỨ CỔ | Hai - đâm vũ khí để bắt một tội phạm |
突き 刺 す | つきさす | ĐỘT THỨ | Đâm |
刺 すような | さすような | Chua xót | |
止めを 刺 す | とめをさす | Để đặt một kết thúc tới | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刺 し | さし | THỨ | Tên viết tắt của sashimi |
刺 し子 | さしこ | THỨ TỬ | Sự may chần |
刺 し身 | さしみ | THỨ THÂN | Lạng mỏng tươi(thô) câu cá |
刺 子 | さしこ | THỨ TỬ | Kẻ y phục với qua - hoàn toàn may |
刺 身 | さしみ | THỨ THÂN | Gỏi cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刺 々 | とげ々 | THỨ | Sự làm phát cáu |
刺 刺 | とげとげ | THỨ THỨ | Sự làm phát cáu |
刺 抜き | とげぬき | THỨ BẠT | Cái nhíp |
刺 魚 | とげうお | THỨ NGƯ | Cá gai |
牛 刺 | うしとげ | NGƯU THỨ | Lạng mỏng thịt bò tươi(thô) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
刺 客 | しかく | THỨ KHÁCH | Kẻ ám sát |
刺 戟 | しげき | THỨ | Sự kích thích |
刺 殺 | しさつ | THỨ SÁT | Đặt ngoài (bóng chày) |
刺 激 | しげき | THỨ KÍCH | Sự kích thích |
名 刺 | めいし | DANH THỨ | Danh thiếp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|