Created with Raphaël 2.1.212345678910121114131516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N2

Kanji 濃

Hán Việt
NÙNG
Nghĩa

Nồng hậu, đậm đặc


Âm On
ノウ
Âm Kun
こ.い
Nanori

Đồng nghĩa
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết
濃
  • Mùi nồng 濃 của nước 氵 khiến toàn thân run rẩy 辰 không viết được ca khúc 曲 nào.
  • Người NÙNG chuyên làm nông nên Nồng Nặc mùi bùn.
  • Ca KHÚC THUỶ THẦN thật sâu NỒNG
  • Công nghệ thuỷ nông làm nông nặc mùi hoá chất thuốc
  • Vũ khúc tình nồng
  1. Nồng, đặc. Trái lại với chữ đạm .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こい có quan hệ mật thiết; gần gũi
い粥 こいかゆ cháo đặc
い色 こいいろ màu đậm
い赤 こいあか đỏ đậm
のうこう đậm; nồng hậu; nặng tình; dạt dào
Ví dụ âm Kunyomi

こい NÙNGCó quan hệ mật thiết
いめ こいめ NÙNGMạnh mẽ
い目 こいめ NÙNG MỤCĐậm đà
いまゆ こいまゆ NÙNGLông mày rậm
い粥 こいかゆ NÙNG CHÚCCháo đặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

のうか NÙNG HÓALàm đậm đặc lại
のうど NÙNG ĐỘNồng độ
のうむ NÙNG VỤSương mù dày đặc
のうこう NÙNG HẬUĐậm
のうみつ NÙNG MẬTSự dày đặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa