- Mùi nồng 濃 của nước 氵 khiến toàn thân run rẩy 辰 không viết được ca khúc 曲 nào.
- Người NÙNG chuyên làm nông nên Nồng Nặc mùi bùn.
- Ca KHÚC THUỶ THẦN thật sâu NỒNG
- Công nghệ thuỷ nông làm nông nặc mùi hoá chất thuốc
- Vũ khúc tình nồng
- Nồng, đặc. Trái lại với chữ đạm 淡 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
濃い | こい | có quan hệ mật thiết; gần gũi |
濃い粥 | こいかゆ | cháo đặc |
濃い色 | こいいろ | màu đậm |
濃い赤 | こいあか | đỏ đậm |
濃厚 | のうこう | đậm; nồng hậu; nặng tình; dạt dào |
Ví dụ âm Kunyomi
濃 い | こい | NÙNG | Có quan hệ mật thiết |
濃 いめ | こいめ | NÙNG | Mạnh mẽ |
濃 い目 | こいめ | NÙNG MỤC | Đậm đà |
濃 いまゆ | こいまゆ | NÙNG | Lông mày rậm |
濃 い粥 | こいかゆ | NÙNG CHÚC | Cháo đặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
濃 化 | のうか | NÙNG HÓA | Làm đậm đặc lại |
濃 度 | のうど | NÙNG ĐỘ | Nồng độ |
濃 霧 | のうむ | NÙNG VỤ | Sương mù dày đặc |
濃 厚 | のうこう | NÙNG HẬU | Đậm |
濃 密 | のうみつ | NÙNG MẬT | Sự dày đặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|