Created with Raphaël 2.1.2123457698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 短

Hán Việt
ĐOẢN
Nghĩa

Ngắn


Âm On
タン
Âm Kun
みじか.い

Đồng âm
ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết ĐOÁN Nghĩa: Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện Xem chi tiết DUẪN, DOÃN Nghĩa: Tính thành thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết
短
  • Mũi tên (THỈ 矢) bắn trúng hạt đậu (ĐẬU 豆) ở khoảng cách ngắn ( ĐOẢN 短)
  • Mũi TÊN NGẮN bằng hạt ĐẬU
  • Đậu má tên ngắn
  • Mũi tên bắn trúng hạt đậu. Đó là sở Đoản vì khoảng cách đã được rút ngắn
  • để mũi tên bắn trúng hạt đậu thì khoảng cách phải Ngắn đoản
  • Khoảng cách giữa mất (thất) và được (đậu) thật ngắn
  1. Ngắn.
  2. Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
  3. Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết .
  4. Chỉ điều lỗi của người.
  5. Chết non.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てみじかい Ngắn; ngắn gọn
そうたん sự cắt bớt hay rút ngắn các thao tác
みじかい cụt; hụt; ngắn
パン たんぱん quần cụt; quần đùi
たんざく mảnh giấy nhỏ, dài dùng để làm thơ
Ví dụ âm Kunyomi

みじかい ĐOẢNCụt
てみじかい THỦ ĐOẢNNgắn
気が きがみじかい KHÍ ĐOẢNNóng tính
い時間 みじかいじかん ĐOẢN THÌ GIANChốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じたん THÌ ĐOẢNSự rút ngắn thời gian làm việc
たんく ĐOẢN CÚMệnh đề ngắn
たんや ĐOẢN DẠĐêm mùa hè ngắn ngủi
たんだ ĐOẢN ĐẢ(bóng chày) đơn
たんき ĐOẢN KÌĐoản kỳ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa