- Mũi tên (THỈ 矢) bắn trúng hạt đậu (ĐẬU 豆) ở khoảng cách ngắn ( ĐOẢN 短)
- Mũi TÊN NGẮN bằng hạt ĐẬU
- Đậu má tên ngắn
- Mũi tên bắn trúng hạt đậu. Đó là sở Đoản vì khoảng cách đã được rút ngắn
- để mũi tên bắn trúng hạt đậu thì khoảng cách phải Ngắn đoản
- Khoảng cách giữa mất (thất) và được (đậu) thật ngắn
- Ngắn.
- Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
- Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 短 .
- Chỉ điều lỗi của người.
- Chết non.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手短い | てみじかい | Ngắn; ngắn gọn |
操短 | そうたん | sự cắt bớt hay rút ngắn các thao tác |
短い | みじかい | cụt; hụt; ngắn |
短パン | たんぱん | quần cụt; quần đùi |
短冊 | たんざく | mảnh giấy nhỏ, dài dùng để làm thơ |
Ví dụ âm Kunyomi
短 い | みじかい | ĐOẢN | Cụt |
手 短 い | てみじかい | THỦ ĐOẢN | Ngắn |
気が 短 い | きがみじかい | KHÍ ĐOẢN | Nóng tính |
短 い時間 | みじかいじかん | ĐOẢN THÌ GIAN | Chốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
時 短 | じたん | THÌ ĐOẢN | Sự rút ngắn thời gian làm việc |
短 句 | たんく | ĐOẢN CÚ | Mệnh đề ngắn |
短 夜 | たんや | ĐOẢN DẠ | Đêm mùa hè ngắn ngủi |
短 打 | たんだ | ĐOẢN ĐẢ | (bóng chày) đơn |
短 期 | たんき | ĐOẢN KÌ | Đoản kỳ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|