- Cỏ (THẢO 艹) mà chuyên (専) sống gần nước (THỦY氵) thì rất nhạt (薄)
- Đồng Cỏ MỎNG MANH BẠC màu vì thiếu Thốn Nước
- CỎ mà CHUYÊN sống gần NƯỚC thì rất NHẠT
- Hoa cỏ phổ biến vốn là mong manh
- Không CHUYÊN cần tưới NƯỚC thì CỎ sẽ BẠC màu
- Cỏ thiếu thốn đất và nước sẽ mỏng hơn gấp 10 lần
- Chị Thảo phổ biến sự bạc bẽo
- 10 cánh đồng cỏ thiếu thốn nước nên bạc màu
- Cỏ mọc từng bụi gọi là bạc. Như lâm bạc 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết rừng rậm.
- Cái diềm, cái rèm. Quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật, gọi là duy bạc bất tu 帷 Nghĩa: Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết .
- Cái né tằm.
- Mỏng, vật gì mỏng mảnh đều gọi là bạc. Như bạc băng 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 冰 Nghĩa: Xem chi tiết váng mỏng, vàng dát mỏng gọi là kim bạc 金 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết .
- Nhạt. Như bạc vị 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết vị nhạt, mặc sơ sài gọi là bạc trang 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 粧 TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết .
- Mỏng mảnh. Như bạc mệnh 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết mệnh bạc, bạc phúc 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết phúc bạc, bạc lễ 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 禮 lễ bạc.
- Lòng người xấu xa gọi là khinh bạc 輕 Nghĩa: Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết , khắc bạc 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết . Phong tục xấu gọi là bạc tục 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết .
- Coi khinh. Như bạc thị 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết , bạc đãi 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 待 ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết .
- Xâm vào. Như bạc mộ 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết sắp tối, xâm vào lúc tối. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết 尙 霏 霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết ) (đến) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
- 10)Hãy, tạm. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như bạc ô ngã ty (tư); bạc cán ngã y 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 污 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 私 TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 澣 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết hãy tạm gột áo lót mình của ta, hãy tạm giặt áo ngoài của ta.
- 1Đất xấu.
- 1Che lấp.
- 1Họp, góp.
- 1Dính bám.
- 1Trang sức.
- 1Bớt đi.
- 1Hiềm vì.
- 1Một âm là bác. Bức bách.
- 1Kề gần.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手薄 | てうす | sự thiếu thốn (nhân lực); thiếu thốn; thiếu; ít |
浅薄 | せんぱく | nông; cạn; thiển cận; tính chất nông; cạn; không sâu |
肉薄 | にくはく | Việc tiến sát đến đối phương |
薄い | うすい | lạt; lỏng; lợt; mảnh dẻ; mỏng |
薄い布 | うすいぬの | vải mỏng |
Ví dụ âm Kunyomi
薄 らぐ | うすらぐ | BẠC | Suy nhược |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
薄 める | うすめる | BẠC | Làm cho nhạt đi |
水で 薄 める | みずでうすめる | Tới nước xuống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
薄 ら馬鹿 | すすきらばか | BẠC MÃ LỘC | Anh ngốc |
薄 白い | すすきしろい | BẠC BẠCH | Hi trắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
薄 れる | うすれる | BẠC | Trở nên yếu đuối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
薄 まる | うすまる | BẠC | Nhạt đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
薄 ら寒い | うすらさむい | BẠC HÀN | Lạnh lẽo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
薄 い | うすい | BẠC | Lạt |
薄 板 | うすいた | BẠC BẢN | Tấm bảng mỏng |
薄 色 | うすいろ | BẠC SẮC | Màu lợt |
薄 い布 | うすいぬの | BẠC BỐ | Vải mỏng |
薄 い粥 | うすいかゆ | BẠC CHÚC | Cháo lỏng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
希 薄 | きはく | HI BẠC | Mỏng manh |
浮 薄 | ふはく | PHÙ BẠC | Phù phiếm |
薄 利 | はくり | BẠC LỢI | Những lợi nhuận nhỏ |
薄 志 | はくし | BẠC CHÍ | Yếu - sẽ |
薄 暮 | はくぼ | BẠC MỘ | Chạng vạng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|