Created with Raphaël 2.1.212453687109131112151416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N2

Kanji 薄

Hán Việt
BẠC, BÁC
Nghĩa

Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo


Âm On
ハク
Âm Kun
うす.い うす~ ~うす うす.める うす.まる うす.らぐ うす.ら~ うす.れる すすき うす

Đồng âm
BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết
薄
  • Cỏ (THẢO 艹) mà chuyên (専) sống gần nước (THỦY氵) thì rất nhạt (薄)
  • Đồng Cỏ MỎNG MANH BẠC màu vì thiếu Thốn Nước
  • CỎ mà CHUYÊN sống gần NƯỚC thì rất NHẠT
  • Hoa cỏ phổ biến vốn là mong manh
  • Không CHUYÊN cần tưới NƯỚC thì CỎ sẽ BẠC màu
  • Cỏ thiếu thốn đất và nước sẽ mỏng hơn gấp 10 lần
  • Chị Thảo phổ biến sự bạc bẽo
  • 10 cánh đồng cỏ thiếu thốn nước nên bạc màu
  1. Cỏ mọc từng bụi gọi là bạc. Như lâm bạc LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết rừng rậm.
  2. Cái diềm, cái rèm. Quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật, gọi là duy bạc bất tu Nghĩa: Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết .
  3. Cái né tằm.
  4. Mỏng, vật gì mỏng mảnh đều gọi là bạc. Như bạc băng BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết váng mỏng, vàng dát mỏng gọi là kim bạc BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết .
  5. Nhạt. Như bạc vị BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết vị nhạt, mặc sơ sài gọi là bạc trang BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết .
  6. Mỏng mảnh. Như bạc mệnh BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết mệnh bạc, bạc phúc BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết phúc bạc, bạc lễ BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết lễ bạc.
  7. Lòng người xấu xa gọi là khinh bạc Nghĩa: Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết , khắc bạc KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết . Phong tục xấu gọi là bạc tục BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết .
  8. Coi khinh. Như bạc thị BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết , bạc đãi BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết .
  9. Xâm vào. Như bạc mộ BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết sắp tối, xâm vào lúc tối. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngô thành bạc mộ thượng phi phi NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết (Thương Ngô mộ vũ THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết ) (đến) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
  10. 10)Hãy, tạm. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như bạc ô ngã ty (tư); bạc cán ngã y BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết hãy tạm gột áo lót mình của ta, hãy tạm giặt áo ngoài của ta.
  11. 1Đất xấu.
  12. 1Che lấp.
  13. 1Họp, góp.
  14. 1Dính bám.
  15. 1Trang sức.
  16. 1Bớt đi.
  17. 1Hiềm vì.
  18. 1Một âm là bác. Bức bách.
  19. 1Kề gần.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てうす sự thiếu thốn (nhân lực); thiếu thốn; thiếu; ít
せんぱく nông; cạn; thiển cận; tính chất nông; cạn; không sâu
にくはく Việc tiến sát đến đối phương
うすい lạt; lỏng; lợt; mảnh dẻ; mỏng
い布 うすいぬの vải mỏng
Ví dụ âm Kunyomi

らぐ うすらぐ BẠCSuy nhược
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める うすめる BẠCLàm cho nhạt đi
水で める みずでうすめる Tới nước xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ら馬鹿 すすきらばか BẠC MÃ LỘCAnh ngốc
白い すすきしろい BẠC BẠCHHi trắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる うすれる BẠCTrở nên yếu đuối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる うすまる BẠCNhạt đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ら寒い うすらさむい BẠC HÀNLạnh lẽo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うすい BẠCLạt
うすいた BẠC BẢNTấm bảng mỏng
うすいろ BẠC SẮCMàu lợt
い布 うすいぬの BẠC BỐVải mỏng
い粥 うすいかゆ BẠC CHÚCCháo lỏng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きはく HI BẠCMỏng manh
ふはく PHÙ BẠCPhù phiếm
はくり BẠC LỢINhững lợi nhuận nhỏ
はくし BẠC CHÍYếu - sẽ
はくぼ BẠC MỘChạng vạng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa