- Chỉ 糸 này được đo bằng thước 工 màu hồng 紅.
- Cỏ cây trên thế giới đều có chất diệp lục
- Sợi dây công lý màu hồng hay đỏ
- Chỉ thích đi hồng kông
- Công việc của ông tơ là se duyên cho những cặp đôi yêu nhau bằng sợi chỉ màu hồng
- Sợi CHỈ (MỊCH) dùng trong CÔNG NGHIỆP --» có màu ĐỎ HỒNG
- Sợi chỉ Công Công hay dùng có màu Hồng.
- Công thích chỉ màu hồng.
- Đỏ hồng (sắc hồng nhạt).
- Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được yêu dấu vẻ vang là hồng.
- Đẹp đẽ, dộn dịp. Như hồng trần 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết chốn bụi hồng (nói các nơi đô hội); hồng nhan 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết 顏 đàn bà đẹp, v.v.
- Giống cây phần nhiều hoa đỏ, nên hoa rụng cũng gọi là lạc hồng 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết .
- Đời xưa dùng như chữ 工 hay 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
口紅 | くちべに | ống son; thỏi son; son môi |
深紅 | しんく | màu đỏ thắm |
深紅色 | しんこうしょく | Màu đỏ tươi; đỏ thẫm |
潮紅 | ちょうこう | sự đỏ mặt |
猩紅熱 | じょうこうねつ | bệnh ban đỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
口 紅 | くちべに | KHẨU HỒNG | Ống son |
紅 殻 | べにがら | HỒNG XÁC | Màu hoàng thổ |
紅 炎 | べにえん | HỒNG VIÊM | Tình trạng lồi lên |
紅 花 | べにばな | HỒNG HOA | Cây rum |
紅 鮭 | べにざけ | HỒNG KHUÊ | Cá hồi đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
唐 紅 | からくれない | ĐƯỜNG HỒNG | Đỏ thẫm |
薄 紅 | うすきくれない | BẠC HỒNG | Màu hồng nhạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
紅 い唇 | あかいくちびる | HỒNG THẦN | Môi hồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
紅 旗 | こうき | HỒNG KÌ | Cờ đỏ |
洋 紅 | ようこう | DƯƠNG HỒNG | Màu đỏ chói |
浅 紅 | せんこう | THIỂN HỒNG | Màu đỏ nhạt |
紅 唇 | こうしん | HỒNG THẦN | Môi hồng |
紅 塵 | こうじん | HỒNG TRẦN | Đám mây bụi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
深 紅 | しんく | THÂM HỒNG | Màu đỏ thắm |
真 紅 | しんく | CHÂN HỒNG | Màu đỏ thẫm |
淡 紅 色 | あわべにしょく | ĐẠM HỒNG SẮC | Trang trí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|