- Tòa nhà này được xây dựng trên cơ 基 sở thu hồi đất 土 lấn chiếm trái phép.
- Kì này có cơ hội mua miếng đất
- Cam Ngọt CƠ bản do Đất
- Trên Bàn mà không có Thức Ăn thì CƠ thể ĐÓI
- Nữ 女 Thần 臣 là "công chúa" con của âu CƠ
- Kì này mua Đất là có Cơ sở
- Đất là cái Cơ bản để trồng cây cho quả ngọt
- Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. Như căn cơ 根 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết 基 rễ cây và nền nhà, chỉ cái chính yếu để nương tựa, cơ chỉ 基 址 nền móng.
- Cỗi gốc.
- Trước.
- Mưu.
- Gây dựng.
- Đồ làm ruộng, các thứ cầy bừa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
基づく | もとづく | dựa vào; căn cứ vào; do |
基地 | きち | căn cứ địa |
基本 | きほん | cơ bản; cơ sở |
基本給 | きほんきゅう | Lương cơ bản |
基本金 | きほんきん | tiền căn bản |
Ví dụ âm Kunyomi
基 づく | もとづく | CƠ | Dựa vào |
基 付く | もとつく | CƠ PHÓ | Để được đặt cơ sở trên (về) |
基 源 | もとげん | CƠ NGUYÊN | Gốc |
残 基 | ざんもと | TÀN CƠ | Phần còn lại |
酸 基 | さんもと | TOAN CƠ | Căn bản chua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
基 地 | きち | CƠ ĐỊA | Căn cứ địa |
基 礎 | きそ | CƠ SỞ | Căn bản |
基 部 | きぶ | CƠ BỘ | Cơ sở |
基 幹 | きかん | CƠ CÁN | Trụ cột chính |
基 底 | きてい | CƠ ĐỂ | Cơ sở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|