Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 益

Hán Việt
ÍCH
Nghĩa

Lợi ích,tiền lãi, tác dụng


Âm On
エキ ヤク
Âm Kun
ま.す
Nanori
まし ます

Đồng nghĩa
ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TRỮ, TRỪ Nghĩa: Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ. Xem chi tiết HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết
益
  • Cái đĩa 皿 có nhiều lợi ích 益 thật.
  • Một chiếc đĩa có 8 lợi ÍCH
  • Đĩa có ích là đựng đồ ăn
  • Dưới TƯỜNG (tường ngang) có 8 CÁI ĐĨA hữu ÍCH.
  • Cỏ (䒑) cho vào 8 (八) cái Đĩa (皿) ủ chua rất có ÍCH cho bò ăn
  • Bên trên như hình cái bát, úp bát vào đĩa là có lợi ÍCH (sóc đĩa)
  1. Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
  2. Châu Ích (tên đất).
  3. Giàu có.
  4. Lợi ích.
  5. Giúp.
  6. Càng. Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Như thủy ích thâm NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết Như nước càng sâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不利 ふりえき không có lợi ích; sự không có lợi ích
こうえき công ích; lợi ích chung; lợi ích công cộng
りえき ích; ích dụng; ích lợi; lợi ích; lợi nhuận; lãi
しゅうえき tiền kiếm được; tiền lãi
しゅうえきせい doanh lợi
Ví dụ âm Kunyomi

ますます ÍCHNgày càng
荒男 ますらお ÍCH HOANG NAMAnh hùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りえき LỢI ÍCHÍch
さえき SOA ÍCHLợi nhuận biên
むえき VÔ ÍCHSự vô ích
しえき TƯ ÍCHSự nô dịch hoá
不利 ふりえき BẤT LỢI ÍCHKhông có lợi ích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ご利 ごりやく LỢI ÍCHSự duyên dáng (của) chúa trời
御利 ごりやく NGỰ LỢI ÍCHƠn huệ của trời phật thần thánh ban cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa