- Cái đĩa 皿 có nhiều lợi ích 益 thật.
- Một chiếc đĩa có 8 lợi ÍCH
- Đĩa có ích là đựng đồ ăn
- Dưới TƯỜNG (tường ngang) có 8 CÁI ĐĨA hữu ÍCH.
- Cỏ (䒑) cho vào 8 (八) cái Đĩa (皿) ủ chua rất có ÍCH cho bò ăn
- Bên trên như hình cái bát, úp bát vào đĩa là có lợi ÍCH (sóc đĩa)
- Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
- Châu Ích (tên đất).
- Giàu có.
- Lợi ích.
- Giúp.
- Càng. Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Như thủy ích thâm 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 水 益 ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết Như nước càng sâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不利益 | ふりえき | không có lợi ích; sự không có lợi ích |
公益 | こうえき | công ích; lợi ích chung; lợi ích công cộng |
利益 | りえき | ích; ích dụng; ích lợi; lợi ích; lợi nhuận; lãi |
収益 | しゅうえき | tiền kiếm được; tiền lãi |
収益性 | しゅうえきせい | doanh lợi |
Ví dụ âm Kunyomi
益 々 | ますます | ÍCH | Ngày càng |
益 荒男 | ますらお | ÍCH HOANG NAM | Anh hùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 益 | りえき | LỢI ÍCH | Ích |
差 益 | さえき | SOA ÍCH | Lợi nhuận biên |
無 益 | むえき | VÔ ÍCH | Sự vô ích |
私 益 | しえき | TƯ ÍCH | Sự nô dịch hoá |
不利 益 | ふりえき | BẤT LỢI ÍCH | Không có lợi ích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
ご利 益 | ごりやく | LỢI ÍCH | Sự duyên dáng (của) chúa trời |
御利 益 | ごりやく | NGỰ LỢI ÍCH | Ơn huệ của trời phật thần thánh ban cho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|