[Ngữ pháp N5] ~も~ない~:Cho dù…cũng không

Cấu trúc ~ない~ 

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 + くても + Vない
A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 + でも + Vない


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này biểu thị điều kiện ngược, dùng khi một hành động nào đó trong một hoàn cảnh nhất định đáng ra phải làm nhưng lại không làm, một việc nào đó đáng ra phải xảy ra nhưng lại không xảy ra, hoặc một kết quả trái với quan niệm thông thường của mọi người.


Ý nghĩa: Cho dù ~ cũng không


Ví dụ
  1. AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす くても MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ません
    → Cho dù giá rẻ tôi cũng không mua.
  2. HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết なんかい GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ ません
    → Cho dù đọc bao nhiêu lần cũng không thể nhớ được.
  3. 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり でも HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ない
    → Cho dù điện thoại có tiện lợi như thế nào nhưng tôi cũng không sử dụng.
  4. PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết なか がすいたでも THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ません
    → Cho dù đói cũng không ăn.
  5. HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま でも DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ ません
    → Cho dù rảnh cũng không đi chơi.
  6. どんなに THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết せいせき LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết くても TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết じまん してはいけません
    → Cho dù thành tích có tốt như thế nào cũng không được tự kiêu.
  7. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん でも THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết じゅけんべんきょう をがんばりましょう。
    → Cho dù vất vả chúng ta hãy cùng cố gắng ôn thi.