- Đứa trẻ (TỬ 子) tập luyện hàng ngày (日 NHẬT) dưới sườn núi (HÁN 厂) thảo nào người dày (厚) thế
- Cậu BÉ sinh ra ở SƯỜN ĐỒI có MẶT TRỜI soi rọi lớn lên chắc chắn nhân HẬU
- Hán + nhật + tử => mặt trời chiếu vào tận sâu vách núi nơi cậu bé nhân hậu đang đứng!
- Cậu BÉ 子 chơi ở trên SƯỜN ĐỒI 厂 dưới MẶT TRỜI 日 cả ngày nên chắc chắn là da thịt rất DÀY DẶN 厚
- Cậu bé sinh ra dưới Sườn đồi bị Mặt trời chiếu Dày đặc
- Mặt trời xuống Núi làm bóng của đứa Trẻ Dầy ra
- Đứa bé sinh ra dưới sườn núi là Hậu duệ mặt trời.
- Cả ngày Dày công cứu đứa trẻ (Tử) dưới vách núi (Hán)
- Chiều dày.
- Hậu, đối lại với chữ bạc 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết . Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dày hơn đều gọi là hậu.
- Hậu đãi hơn. Đãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相 厚 HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
厚い | あつい | dày |
厚さ | あつさ | bề dày; độ dày |
厚恩 | こうおん | Sự chiếu cố lớn; hậu ân |
厚情 | こうじょう | tình cảm nồng hậu |
厚意 | こうい | tấm thịnh tình; lòng tốt; sự tử tế |
Ví dụ âm Kunyomi
厚 い | あつい | HẬU | Dày |
分 厚 い | ぶあつい | PHÂN HẬU | Cồng kềnh |
厚 板 | あついた | HẬU BẢN | Tấm ván dày |
手 厚 い | てあつい | THỦ HẬU | Lịch sự |
部 厚 い | ぶあつい | BỘ HẬU | Dày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
厚 志 | こうし | HẬU CHÍ | Ý định tốt |
厚 意 | こうい | HẬU Ý | Tấm thịnh tình |
厚 誼 | こうぎ | HẬU NGHỊ | Lòng tử tế của bạn (từ dùng để viết thư) |
肥 厚 | ひこう | PHÌ HẬU | (y học) sự nở to |
厚 恩 | こうおん | HẬU ÂN | Sự chiếu cố lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|