Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2, N2 N2

Kanji 厚

Hán Việt
HẬU
Nghĩa

Dày, nặng, tốt bụng


Âm On
コウ
Âm Kun
あつ.い あか
Nanori
あっ

Đồng âm
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Cổ họng hơi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NÙNG Nghĩa: Nồng hậu, đậm đặc Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết
Trái nghĩa
BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết
厚
  • Đứa trẻ (TỬ 子) tập luyện hàng ngày (日 NHẬT) dưới sườn núi (HÁN 厂) thảo nào người dày (厚) thế
  • Cậu BÉ sinh ra ở SƯỜN ĐỒI có MẶT TRỜI soi rọi lớn lên chắc chắn nhân HẬU
  • Hán + nhật + tử => mặt trời chiếu vào tận sâu vách núi nơi cậu bé nhân hậu đang đứng!
  • Cậu BÉ 子 chơi ở trên SƯỜN ĐỒI 厂 dưới MẶT TRỜI 日 cả ngày nên chắc chắn là da thịt rất DÀY DẶN 厚
  • Cậu bé sinh ra dưới Sườn đồi bị Mặt trời chiếu Dày đặc
  • Mặt trời xuống Núi làm bóng của đứa Trẻ Dầy ra
  • Đứa bé sinh ra dưới sườn núi là Hậu duệ mặt trời.
  • Cả ngày Dày công cứu đứa trẻ (Tử) dưới vách núi (Hán)
  1. Chiều dày.
  2. Hậu, đối lại với chữ bạc BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết . Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dày hơn đều gọi là hậu.
  3. Hậu đãi hơn. Đãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あつい dày
あつさ bề dày; độ dày
こうおん Sự chiếu cố lớn; hậu ân
こうじょう tình cảm nồng hậu
こうい tấm thịnh tình; lòng tốt; sự tử tế
Ví dụ âm Kunyomi

あつい HẬUDày
ぶあつい PHÂN HẬUCồng kềnh
あついた HẬU BẢNTấm ván dày
てあつい THỦ HẬULịch sự
ぶあつい BỘ HẬUDày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうし HẬU CHÍÝ định tốt
こうい HẬU ÝTấm thịnh tình
こうぎ HẬU NGHỊLòng tử tế của bạn (từ dùng để viết thư)
ひこう PHÌ HẬU(y học) sự nở to
こうおん HẬU ÂNSự chiếu cố lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa