- Hình ảnh chiếu 畳 được trải trên giường.
- Cách nhớ nét vẽ : Điệp đứng bên bờ ruộng lấy cái khăn trùm lên mắt đang nhoè nước hai bên mà tưởng tượng giờ này mà được nằm trên Chiếu với em Lan thì tốt biết mấy.
- Chữ Điệp có nghĩa là chiếu, gồm bộ Điền ở trên + bộ Mịch nghĩa là trùm lên + chữ Mục mà ở Điệp ra đồng, lấy khăn che mắt lại nằm ngủ
- ĐIỆP - GẤP KHĂN che MẮT nằm ngủ ở RUỘNG
- Ngồi thư thả ở ruộng với muôn trùng suy nghĩ về em điệp
- Ruộng nhà ĐIỆP như cái chiếu trùm lên có vẻ hơi cẩu thả
- Điệp đang ngồi thư thả gấp khăn trên ruộng.
- Chiếu, chiếu ngủ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上げ畳 | あげだたみ | Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí được lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau |
四畳半 | よじょうはん | bốn chiếu rưỡi |
畳む | たたむ | gấp; gập |
畳屋 | たたみや | phòng trải chiếu |
畳替え | たたみがえ | việc thay chiếu mới |
Ví dụ âm Kunyomi
畳 む | たたむ | ĐIỆP | Gấp |
折り 畳 む | おりたたむ | CHIẾT ĐIỆP | Tới nếp gấp lên trên |
家を 畳 む | いえをたたむ | GIA ĐIỆP | Đóng kín một lại có cái nhà |
胸に 畳 む | むねにたたむ | HUNG ĐIỆP | Để tiếp tục tới chính mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
畳 屋 | たたみや | ĐIỆP ỐC | Phòng trải chiếu |
畳 み地図 | たたみちず | ĐIỆP ĐỊA ĐỒ | Gấp bản đồ |
畳 み椅子 | たたみいす | ĐIỆP Y TỬ | Ghế xếp |
畳 み込む | たたみこむ | ĐIỆP | Gấp vào |
畳 数 | たたみすう | ĐIỆP SỔ | Số nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
畳 字 | じょうじ | ĐIỆP TỰ | Sự lặp lại (của) đặc tính trước đây |
畳 語 | じょうご | ĐIỆP NGỮ | Sự thừa |
六 畳 | ろくじょう | LỤC ĐIỆP | Đo theo đơn vị của chiếu tatami |
半 畳 | はんじょう | BÁN ĐIỆP | Tấm thảm có kích thước bằng một nửa tấm chiếu tatami dành cho một người khách ngồi |
畳 韻 | じょういん | ĐIỆP VẬN | Lặp lại những vần (có định kỳ) (trong nghệ thuật thơ tiếng trung hoa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|