Created with Raphaël 2.1.2123465789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 畳

Hán Việt
ĐIỆP
Nghĩa

Chiếu, gấp (quần áo)


Âm On
ジョウ チョウ
Âm Kun
たた.む たたみ かさ.なる

Đồng âm
DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết
畳
  • Hình ảnh chiếu 畳 được trải trên giường.
  • Cách nhớ nét vẽ : Điệp đứng bên bờ ruộng lấy cái khăn trùm lên mắt đang nhoè nước hai bên mà tưởng tượng giờ này mà được nằm trên Chiếu với em Lan thì tốt biết mấy.
  • Chữ Điệp có nghĩa là chiếu, gồm bộ Điền ở trên + bộ Mịch nghĩa là trùm lên + chữ Mục mà ở Điệp ra đồng, lấy khăn che mắt lại nằm ngủ
  • ĐIỆP - GẤP KHĂN che MẮT nằm ngủ ở RUỘNG
  • Ngồi thư thả ở ruộng với muôn trùng suy nghĩ về em điệp
  • Ruộng nhà ĐIỆP như cái chiếu trùm lên có vẻ hơi cẩu thả
  • Điệp đang ngồi thư thả gấp khăn trên ruộng.
  1. Chiếu, chiếu ngủ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
上げ あげだたみ Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí được lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau
よじょうはん bốn chiếu rưỡi
たたむ gấp; gập
たたみや phòng trải chiếu
替え たたみがえ việc thay chiếu mới
Ví dụ âm Kunyomi

たたむ ĐIỆPGấp
折り おりたたむ CHIẾT ĐIỆPTới nếp gấp lên trên
家を いえをたたむ GIA ĐIỆPĐóng kín một lại có cái nhà
胸に むねにたたむ HUNG ĐIỆPĐể tiếp tục tới chính mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たたみや ĐIỆP ỐCPhòng trải chiếu
み地図 たたみちず ĐIỆP ĐỊA ĐỒGấp bản đồ
み椅子 たたみいす ĐIỆP Y TỬGhế xếp
み込む たたみこむ ĐIỆP Gấp vào
たたみすう ĐIỆP SỔSố nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょうじ ĐIỆP TỰSự lặp lại (của) đặc tính trước đây
じょうご ĐIỆP NGỮSự thừa
ろくじょう LỤC ĐIỆPĐo theo đơn vị của chiếu tatami
はんじょう BÁN ĐIỆPTấm thảm có kích thước bằng một nửa tấm chiếu tatami dành cho một người khách ngồi
じょういん ĐIỆP VẬNLặp lại những vần (có định kỳ) (trong nghệ thuật thơ tiếng trung hoa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa