[Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか:Làm ơn …cho tôi có được không?

Cấu trúc ~ていただけませんか 

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + いただけませんか


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu này diễn tả một lời đề nghị hay yêu cầu ai đó làm gì giúp mình.
  2. Đây là cách nói lịch sự hơn của mẫu câu  [~てください] mà chúng ta đã học ở trình độ N5.

Ý nghĩa: Làm ơn…có được không?


Ví dụ
  1. ひらがなで THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ていただけませんか
    → Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
  2. もう THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ しゆっくり THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな ていただけませんか
    → Làm ơn nói chậm hơn một chút được không?
  3. コピー KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい ていただけませんか
    → Làm ơn giải thích giúp tôi cách dùng máy photocopy được không?
  4. いい TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết しょうかい ていただけませんか
    → Bạn có thể giới thiệu cho mình một giáo viên tốt được không?
  5. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết ていただけませんか
    → Cậu cho mình mượn tiền nhé?
  6. HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ってきていただけませんか
    → Cậu có thể mang hành lý đến cho mình được không?
  7. TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết ていただけませんか
    → Bạn có thể làm ơn cho trà vào được không?
  8. DIÊM Nghĩa: Muối Xem chi tiết しお THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết ていただけませんか
    → Bạn làm ơn lấy muối cho tôi có được không?
  9. 10.000 えん TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết さつ を くずしていただけませんか
    → Bạn làm ơn đổi cho tôi 10.000 yên sang tiền lẻ (tiền mệnh giá nhỏ hơn) có được không?
  10. 5 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết まで HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết あず かっていただけませんか
    → Bạn làm ơn giữ hành lý cho tôi đến 5 giờ có được không?
  11. 6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết にここに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るようにしていただけませんか
    → Bạn làm ơn có thể cố gắng đến đây lúc 6 giờ được không?
  12. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ようじ があるので、 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす ませていただけませんか
    → Vì ngày mai có việc bận, nên làm ơn cho phép tôi nghỉ làm có được không?
  13. 6 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ 14 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にち KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きんようび NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ごぜん 10 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết にホテル に NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết むか えに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ていただけませんか
    → Bạn làm ơn có thể đến đón tôi ở khách sạn lúc 10 giờ sáng ngày thứ 6 ngày 14 tháng 6 có được không?
  14. NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが いがあるんだけど。お KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết ていただけませんか
    → Tôi muốn được yêu cầu với bạn điều này, Bạn làm ơn cho tôi vay tiền được không?
  15. この THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết そくたつ TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ていただけませんか
    → Bạn làm ơn gửi bức thư này bằng chuyển phát nhanh có được không?
  16. かぎ を SƯU Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết さが すの を THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ていただけませんか
    → Bạn làm ơn tìm chìa khóa giúp tôi được không?
  17. すみませんが、 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ らせていただけませんか
    → Xin lỗi cho phép tôi về sớm được không ạ?

※ Nâng cao

I. Mẫu câu「~てくださいませんか」 cũng dùng để diễn tả yêu cầu, đề nghị lịch sự nhưng ít trang trọng hơn「~ていただけませんか」 và trang trọng hơn「~てください」.

II. So sánh mức độ lịch sự, trang trọng trong ví dụ sau:

Mức độ giảm dần

  1. ひらがなで THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いて いただけませんか。
    → Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
  2. ひらがなで THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いて くださいませんか。
    → Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
  3. ひらがなで THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いて ください。
    → Xin hãy viết bằng hiragana.

※ Tổng kết

Điền nội dung