Created with Raphaël 2.1.21235476891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 鼻

Hán Việt
TỊ
Nghĩa

Cái mũi


Âm On
Âm Kun
はな

Đồng âm
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết
鼻
  • Ai cũng phổng mũi 鼻 khen ruộng 田 mình 自 là nhất.
  • Tự mình ra cánh đồng chắp tay lên mũi chẳng biết để làm gì
  • Tự mình đi ra 20 cánh đồng cho mũi hít thở không khí trong lành
  • TỰ nhiên ra RUỘNG, CHẮP TAY phía sau không làm gì, hỉnh MŨI lên trời, sướng thật, ganh TỊ quá!
  • Bắt thằng cu Tự TỊ nữa ra Đồng Chắp Tay lên MŨI
  • Con Rắn(TỊ) (Tự) động ăn (Cỏ) ở ngoài (Vườn) bằng (Mũi)
  1. Cái mũi.
  2. Trước tiên. Như ông thủy tổ gọi là tị tổ TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết .
  3. Xỏ mũi.
  4. Cái chuôi ấm.
  5. Cái núm ấn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんびやく thuốc rỏ mũi; thuốc nhỏ mũi
じびか khoa tai mũi
くそ はなくそ cứt mũi
の穴 はなのあな lỗ mũi
下長 びかちょう Người đàn ông si tình; người đàn ông sợ vợ; người đàn ông bị vợ xỏ mũi
Ví dụ âm Kunyomi

めはな MỤC TỊHình thành
はなか TỊ HẠSự tuyên dương
はなぎ TỊ MỘCCái vòng xỏ qua mũi bò (bằng cây hoặc kim loại)
はなね TỊ CĂNBén rễ (của) cái mũi
はなげ TỊ MAOLông mũi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じび NHĨ TỊCái mũi và những cái tai
びそ TỊ TỔNgười khởi đầu
じびか NHĨ TỊ KHOAKhoa tai mũi
さんび TOAN TỊLàm kinh sợ
びない TỊ NỘITrong mũi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa