- Ai cũng phổng mũi 鼻 khen ruộng 田 mình 自 là nhất.
- Tự mình ra cánh đồng chắp tay lên mũi chẳng biết để làm gì
- Tự mình đi ra 20 cánh đồng cho mũi hít thở không khí trong lành
- TỰ nhiên ra RUỘNG, CHẮP TAY phía sau không làm gì, hỉnh MŨI lên trời, sướng thật, ganh TỊ quá!
- Bắt thằng cu Tự TỊ nữa ra Đồng Chắp Tay lên MŨI
- Con Rắn(TỊ) (Tự) động ăn (Cỏ) ở ngoài (Vườn) bằng (Mũi)
- Cái mũi.
- Trước tiên. Như ông thủy tổ gọi là tị tổ 鼻 TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết 祖 .
- Xỏ mũi.
- Cái chuôi ấm.
- Cái núm ấn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
点鼻薬 | てんびやく | thuốc rỏ mũi; thuốc nhỏ mũi |
耳鼻科 | じびか | khoa tai mũi |
鼻くそ | はなくそ | cứt mũi |
鼻の穴 | はなのあな | lỗ mũi |
鼻下長 | びかちょう | Người đàn ông si tình; người đàn ông sợ vợ; người đàn ông bị vợ xỏ mũi |
Ví dụ âm Kunyomi
目 鼻 | めはな | MỤC TỊ | Hình thành |
鼻 下 | はなか | TỊ HẠ | Sự tuyên dương |
鼻 木 | はなぎ | TỊ MỘC | Cái vòng xỏ qua mũi bò (bằng cây hoặc kim loại) |
鼻 根 | はなね | TỊ CĂN | Bén rễ (của) cái mũi |
鼻 毛 | はなげ | TỊ MAO | Lông mũi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
耳 鼻 | じび | NHĨ TỊ | Cái mũi và những cái tai |
鼻 祖 | びそ | TỊ TỔ | Người khởi đầu |
耳 鼻 科 | じびか | NHĨ TỊ KHOA | Khoa tai mũi |
酸 鼻 | さんび | TOAN TỊ | Làm kinh sợ |
鼻 内 | びない | TỊ NỘI | Trong mũi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|