- Vì 4 cái ruộng mà ti hèn bần tiện
- Làm CHỦ 4 cái RUỘNG mà vẫn tự TI
- Con tim khiếp sợ quá khứ
- Vì 4 cái ruộng mà ti hèn rụng chỉ còn 1 sợi tóc
- Quá khứ luôn làm trái Tim ta tổn thương Khiếp hãi
- Tự do BỐN lù là kẻ TI tiện , thấp hèn
- Thấp.
- Hèn.
- Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân 卑 TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết 人 người hèn mọn này, ti chức 卑 TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết chức hèn mọn này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
卑しい | いやしい | ti tiện; khinh bỉ; hạ cấp |
卑しむ | いやしむ | khinh miệt; coi thường |
卑俗 | ひぞく | hạ lưu; tục tĩu; thô tục |
卑劣 | ひれつ | bỉ ổi; hèn hạ; sự bỉ ổi; sự hèn hạ |
卑劣漢 | ひれつかん | hạng người bỉ ổi; hạng người hèn hạ |
Ví dụ âm Kunyomi
卑 しい | いやしい | TI | Ti tiện |
卑 しい笑い | いやしいわらい | Có nghĩa nụ cười tự mãn | |
卑 しい身形 | いやしいみなり | Sự xuất hiện tồi tàn | |
卑 しい根性 | いやしいこんじょう | Có nghĩa tinh thần | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
卑 しめる | いやしめる | TI | Khinh miệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
卑 しむ | いやしむ | TI | Khinh miệt |
卑 しむべき | いやしむべき | Đáng khinh | |
労働を 卑 しむ | ろうどうをいやしむ | Để coi khinh lao động | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
卑 下 | ひげ | TI HẠ | Sự tự hạ mình |
卑 語 | ひご | TI NGỮ | Ngôn ngữ thô tục |
野 卑 | やひ | DÃ TI | Tính thô lỗ |
卑 俗 | ひぞく | TI TỤC | Hạ lưu |
卑 劣 | ひれつ | TI LIỆT | Bỉ ổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|