- Tiếp theo là loại cỏ Tì, hình dáng trông như cái gai
- Cô giáo thảo bị thằng thứ Tì Cái Gai vào người ra nước.
- THỨ bậc mà như CỎ rác là nô TÌ
- Con thảo tiếp theo là con thảo nô tì
- Thứ (次) thêm Cỏ lên trên thì trông như bụi Gai (茨)
- Loại cỏ tiếp theo là CỎ TRANH
- Lợp cỏ tranh. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhất đái mao tì dương liễu trung 一 帶 Nghĩa: Xem chi tiết 茅 MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết 茨 TÌ Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết 楊 DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
- Cỏ tật lê, thứ cỏ có gai.
- Tì cô 茨 TÌ Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết 菰 cây tì cô. Có khi viết là 茨 TÌ Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết . Cũng gọi là từ cô 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết 姑 CÔ Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết .
- Chất chứa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
茨(いばら)gai |
Ví dụ âm Kunyomi
茨 垣 | いばらかき | VIÊN | Hàng rào gai |
茨 の道 | いばらのみち | ĐẠO | Đường (dẫn) có gai |
茨 城県 | いばらきけん | THÀNH HUYỆN | Chức quận trưởng ở vùng kantou nước Nhật |
茨 の冠 | いばらのかんむり | QUAN | Một vương miện (của) những gai góc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|