- Đi TU để TÓC trên ĐẦU Chắc là người vẫn nặng sầu tương tư.
- Trong chốc lát chỉ còn 3 sợi tóc trên đầu
- Cắt tóc trên đầu để đi tu
- đợi cân thiêt chậm trễ
- Đã đi Tu rồi có cần thiết phải để lại tóc trên Đầu không, cạo đi mày
- đi tu bằng mọi cách phải cắt tóc trên đầu
- Đầu thầy Tu thì không cần thiết có Tóc
- Đợi. Như tương tu thậm ân 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết 殷 cùng đợi rất gấp.
- Nên. Phàm cái gì nhờ đó để mà làm không thể thiếu được đều gọi là tu. Vì thế nên sự gì cần phải có ngay gọi là thiết tu 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết , cấp tu 急 CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết kíp nên, v.v. Sự gì không phải cần đến gọi là vô tu 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết không cần. Dùng như chữ nhu 需 NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết . Đỗ Thu Nương 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 娘 NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết : Hoa khai kham chiết trực tu chiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết (Kim lũ y 金 縷 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết ) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
- Tư tu 斯 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết , tu du 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết 臾 đều nghĩa là vụt chốc, là chốc lát. Như kinh Lễ ký 禮 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết nói lễ nhạc bất khả tư tu khử thân 禮 樂 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 斯 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết mình không thể rời lễ nhạc được chốc lát. Sách Trung Dung 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói đạo dã giả bất khả tu du ly giã 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết 臾 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết đạo ấy là cái không thể rời ra được phút chốc vậy.
- Chậm trễ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
必須 ひっすcần thiết | ||
須臾 しゅゆ lúc | ||
須髯 râu râu hạt thóc... | ||
長須鯨 ながすくじら cá voi lưng xám . |
Ví dụ âm Kunyomi
須 臾 | しゅゆ | TU | Trong chốc lát |
須 要 | しゅよう | TU YẾU | Cần thiết tuyệt đối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呉 須 | ごす | NGÔ TU | Đồ sứ gosu |
必 須 | ひっす | TẤT TU | Cần thiết |
須 恵器 | すえき | TU HUỆ KHÍ | Kiện vật chế tạo ((mà) kiểu đồ gốm không có kính làm từ giữa (của) kỷ nguyên kofun xuyên qua kỷ nguyên heian) |
急 須 | きゅうす | CẤP TU | Ấm trà nhỏ |
必 須 格 | ひっすかく | TẤT TU CÁCH | Trường hợp rất cần thiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|