- DƯ thời gian nên cứ bước chân TỪ TỪ
- 2 đứa trẻ đội nón đi trên đường từ từ dần dần
- Xích có dư từ từ rồi trói
- Xích 2 đứa trẻ đội nón đi từ từ, chậm rãi.
- Bước chân trái 2 chú tiểu đội nón bước đi TỪ từ
- Còn Dư chỗ nên cứ Xích lại từ Từ (xích lại ngồi gần bạn gái)
- Đi thong thả.
- Chầm chậm, từ từ. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Thanh phong từ lai 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 來 (Tiền Xích Bích phú 前 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Gió mát từ từ lại.
- Từ Châu 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết tên đất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
徐々に | じょじょに | chầm chậm; thong thả từng chút một |
徐徐 | そろそろ | dần dần |
徐徐に | じょじょに | chầm chậm; thong thả từng chút một |
徐歩 | じょほ | sự đi bộ chầm chậm; sự tản bộ |
徐行 | じょこう | sự diễn tiến chậm; tốc độ chậm |
Ví dụ âm Kunyomi
徐 々 | じょ々 | TỪ | Dần dần |
徐 歩 | じょほ | TỪ BỘ | Sự đi bộ chầm chậm |
徐 ろに | じょろに | TỪ | Chậm |
徐 行 | じょこう | TỪ HÀNH | Sự diễn tiến chậm |
徐 行する | じょこう | TỪ HÀNH | Diễn tiến chậm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|