Kanji 髭
Đồng âm
子
TỬ, TÍ
Nghĩa: Con
Xem chi tiết
比
BỈ, BÍ, BÌ, TỈ
Nghĩa: So sánh
Xem chi tiết
積
TÍCH, TÍ
Nghĩa: Chứa, tích góp
Xem chi tiết
司
TI, TƯ
Nghĩa: Quản trị, hành vi
Xem chi tiết
避
TỊ
Nghĩa: Tránh, kiêng
Xem chi tiết
諮
TI, TƯ
Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Xem chi tiết
姉
TỈ
Nghĩa: Chị gái
Xem chi tiết
鼻
TỊ
Nghĩa: Cái mũi
Xem chi tiết
漬
TÍ
Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm
Xem chi tiết
卑
TI
Nghĩa: Thấp, hèn
Xem chi tiết
璽
TỈ
Nghĩa: Cái ấn của thiên tử
Xem chi tiết
偲
TI, TAI
Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng
Xem chi tiết
巳
TỊ
Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp)
Xem chi tiết
庇
TÍ
Nghĩa: Che chở.
Xem chi tiết
茨
TÌ
Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai
Xem chi tiết
- Râu Dài như Tóc nên phải Dừng việc Ăn (bằng Thìa) để đi cạo Râu
Ví dụ âm Kunyomi
口
髭
| くちひげ | KHẨU TÌ | Râu mép |
顎鬚と口
髭
| あごひげとくちひげ | | Râu ria |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付け
髭
| つけひげ | PHÓ TÌ | Râu giả |
口
髭
| くちひげ | KHẨU TÌ | Râu mép |
山羊
髭
| やぎひげ | SAN DƯƠNG TÌ | Chòm râu dê |
虎
髭
| とらひげ | HỔ TÌ | Râu ngắn |
頬
髭
| ほおひげ | GIÁP TÌ | Tóc mai dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|