- Vì miệng thiếu ngôn từ nên cần được tư vấn
- Liên tục dùng miệng nói ra những câu hỏi riêng Tư
- Phát Ngôn Tiếp theo là dùng Miệng để TƯ VẤN
- Mồm Muốn nói hay con thiếu ngôn từ của cty tư vấn
- Mồm nói câu tiếp theo là từ (Hỏi)
- Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮 TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết 詢 TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết 民 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết trưng cầu dân ý.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
諮る | はかる | hỏi ý |
諮問 | しもん | yêu cầu; tư vấn; cố vấn |
Ví dụ âm Kunyomi
諮 る | はかる | TI | Hỏi ý |
委員会に 諮 る | いいんかいにはかる | Tới trình bày (một kế hoạch) tới một ủy ban cho cân nhắc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
諮 問 | しもん | TI VẤN | Yêu cầu |
諮 詢 | しじゅん | TI TUÂN | Hỏi |
諮 問機関 | しもんきかん | TI VẤN KI QUAN | Công ty tư vấn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|