Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 序

Hán Việt
TỰ
Nghĩa

Cơ hội, thứ tự, trật tự


Âm On
ジョ
Âm Kun
つい.で ついで
Nanori
つぐ

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết
序
  • Mọi dự 予 định được làm trong nhà 宀 theo thứ tự 序.
  • Đã DỰ ĐỊNH (予) ngồi trong NHÀ (广) thì phải TRẬT TỰ (序)
  • DỰ định vào NHÀ trước hết phải xếp hàng đúng thứ TỰ đã
  • Tự ý anh Dự Nghiễm nhiên đi không theo Thứ tự.
  • Dưới Hiên Nhà (广) còn DƯ (予) hàng hóa được xếp theo thứ TỰ (序)
  • ở trong NHÀ DỰ định sắp xếp thứ TỰ các kế hoạch
  • Dự định ngồi trong nhà chờ theo thứ Tự.
  1. Hai bên tường. Hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết .
  2. Tràng học trong làng thời xưa.
  3. Thứ tự. Như trưởng ấu hữu tự ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
  4. Bày, bài tựa. Sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự. Như Xuân dạ yến đào lý viên tự XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết Bài tựa (của Lý Bạch Nghĩa: Sửa Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ) làm trong đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lý.
  5. Họ Tự.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ついで dịp; cơ hội
でに ついでに nhân tiện; tiện thể
じょまく màn sân khấu
教員 じょきょういん cô giáo
じょぶん lời nói đầu; lời tựa; phàm lệ; tựa
Ví dụ âm Kunyomi

ついで TỰDịp
でに ついでに TỰNhân tiện
ついでに TỰNgẫu nhiên
ついでは TỰ XỈThu xếp những cái ghế bởi thâm niên
でが有る ついでがある Để có nguyên cớ để làm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ついで TỰDịp
でに ついでに TỰNhân tiện
ついでに TỰNgẫu nhiên
ついでは TỰ XỈThu xếp những cái ghế bởi thâm niên
でが有る ついでがある Để có nguyên cớ để làm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょじ TỰ THỨSắp đặt
きじょ KI TỰCơ chế
じじょ THỨ TỰThứ tứ
じじょ TỰ TỰLời nói đầu do chính tác giả viết
かじょ HOA TỰSự nở hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa