- Mọi dự 予 định được làm trong nhà 宀 theo thứ tự 序.
- Đã DỰ ĐỊNH (予) ngồi trong NHÀ (广) thì phải TRẬT TỰ (序)
- DỰ định vào NHÀ trước hết phải xếp hàng đúng thứ TỰ đã
- Tự ý anh Dự Nghiễm nhiên đi không theo Thứ tự.
- Dưới Hiên Nhà (广) còn DƯ (予) hàng hóa được xếp theo thứ TỰ (序)
- ở trong NHÀ DỰ định sắp xếp thứ TỰ các kế hoạch
- Dự định ngồi trong nhà chờ theo thứ Tự.
- Hai bên tường. Hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự 兩 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết .
- Tràng học trong làng thời xưa.
- Thứ tự. Như trưởng ấu hữu tự 長 幼 ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết 齒 XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
- Bày, bài tựa. Sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự. Như Xuân dạ yến đào lý viên tự 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 宴 YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết 桃 ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 園 VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết Bài tựa (của Lý Bạch 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ) làm trong đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lý.
- Họ Tự.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
序で | ついで | dịp; cơ hội |
序でに | ついでに | nhân tiện; tiện thể |
序幕 | じょまく | màn sân khấu |
序教員 | じょきょういん | cô giáo |
序文 | じょぶん | lời nói đầu; lời tựa; phàm lệ; tựa |
Ví dụ âm Kunyomi
序 で | ついで | TỰ | Dịp |
序 でに | ついでに | TỰ | Nhân tiện |
序 に | ついでに | TỰ | Ngẫu nhiên |
序 歯 | ついでは | TỰ XỈ | Thu xếp những cái ghế bởi thâm niên |
序 でが有る | ついでがある | Để có nguyên cớ để làm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
序 で | ついで | TỰ | Dịp |
序 でに | ついでに | TỰ | Nhân tiện |
序 に | ついでに | TỰ | Ngẫu nhiên |
序 歯 | ついでは | TỰ XỈ | Thu xếp những cái ghế bởi thâm niên |
序 でが有る | ついでがある | Để có nguyên cớ để làm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
序 次 | じょじ | TỰ THỨ | Sắp đặt |
機 序 | きじょ | KI TỰ | Cơ chế |
次 序 | じじょ | THỨ TỰ | Thứ tứ |
自 序 | じじょ | TỰ TỰ | Lời nói đầu do chính tác giả viết |
花 序 | かじょ | HOA TỰ | Sự nở hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|