Created with Raphaël 2.1.2123546789121110
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 紫

Hán Việt
TỬ
Nghĩa

Sắc tía, sắc tím.


Âm On
Âm Kun
むらさき
Nanori
さい ゆかり

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết
紫
  • Dứng lại đổ cafe vào sợi chỉ cho thành màu tím
  • Một người đang đi thì DỪNG lại và ngồi trên SỢI DÂY màu TÍM
  • Hoa TỬ Đằng (紫藤) rủ xuống như những sợi Tơ (mịch) màu TÍA làm ta phải Dừng (chỉ) lại Mỉm cười (ヒ)
  • Thử quẻ TỬ vi MÀU TÍM qua Chỉ tay
  • CHỉ những người thích màu tím mới được dùng loại chỉ này
  1. Sắc tía, sắc tím.
  2. Dây thao. Đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết 祿 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Rau cải, hạt cải Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こむらさき Màu đỏ tía sẫm
のうししょく màu đen tím than
外線 しがいせん tia tử ngoại
しえん khói thuốc
禁城 しきんじょう Tử Cấm Thành
Ví dụ âm Kunyomi

こむらさき NÙNG TỬMàu đỏ tía sẫm
むらさきがい TỬ NGOẠICực tím
むらさきいろ TỬ SẮCMàu tía
わかむらさき NHƯỢC TỬMàu hoa cà
あかむらさき XÍCH TỬMàu đỏ sắc tía
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しそ TỬ TÔCây tía tô
しはん TỬ BANĐốm đỏ tía
したん TỬ ĐÀNGỗ hồng mộc
しえん TỬ YÊNKhói thuốc
しこん TỬ CÁMMàu đỏ tía hơi xanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa