Created with Raphaël 2.1.212345678910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 慈

Hán Việt
TỪ
Nghĩa

Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện


Âm On
Âm Kun
いつく.しむ
Nanori
しげ ちか めぐみ よし

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết
Trái nghĩa
TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết
慈
  • Tim ma ma rất nhân từ
  • 2 con yêu từ nhỏ đã có trái tim nhân TỪ
  • Tình yêu nhân TỪ của đôi yêu nhau đã làm trời ngừng cơn mưa lạnh lẽo thay vào đó trái tim ấm áp
  • Từ sự Huyền bí của Tâm phát hiện ra sự Nhân từ.
  1. Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
  2. Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết .
  3. Mẹ. Cha gọi là nghiêm Nghĩa: Xem chi tiết , mẹ gọi là từ TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết . Như gia từ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết mẹ tôi, từ mẫu TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết mẹ hiền, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんじ nhân từ
しむ いつくしむ hiền lành; yêu mến; tốt bụng
じぜん sự từ thiện
じけい lòng từ bi và tình thương yêu
じひ sự từ bi; lòng tốt; lòng khoan dung; lòng nhân từ
Ví dụ âm Kunyomi

しむ いつくしむ TỪHiền lành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じひ TỪ BISự từ bi
じぼ TỪ MẪUTừ nay
じふ TỪ PHỤNgười cha hiền lành
じう TỪ VŨMưa đúng lúc
くじめ CỬU TỪ MỤCĐánh máy (của) greenling (câu cá)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa