- Tim ma ma rất nhân từ
- 2 con yêu từ nhỏ đã có trái tim nhân TỪ
- Tình yêu nhân TỪ của đôi yêu nhau đã làm trời ngừng cơn mưa lạnh lẽo thay vào đó trái tim ấm áp
- Từ sự Huyền bí của Tâm phát hiện ra sự Nhân từ.
- Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
- Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết .
- Mẹ. Cha gọi là nghiêm 嚴 Nghĩa: Xem chi tiết , mẹ gọi là từ 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết . Như gia từ 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết mẹ tôi, từ mẫu 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết 母 mẹ hiền, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仁慈 | じんじ | nhân từ |
慈しむ | いつくしむ | hiền lành; yêu mến; tốt bụng |
慈善 | じぜん | sự từ thiện |
慈恵 | じけい | lòng từ bi và tình thương yêu |
慈悲 | じひ | sự từ bi; lòng tốt; lòng khoan dung; lòng nhân từ |
Ví dụ âm Kunyomi
慈 しむ | いつくしむ | TỪ | Hiền lành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
慈 悲 | じひ | TỪ BI | Sự từ bi |
慈 母 | じぼ | TỪ MẪU | Từ nay |
慈 父 | じふ | TỪ PHỤ | Người cha hiền lành |
慈 雨 | じう | TỪ VŨ | Mưa đúng lúc |
久 慈 目 | くじめ | CỬU TỪ MỤC | Đánh máy (của) greenling (câu cá) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|