- Người bị giam trong 4 bức tường là tù nhân
- Tù trưởng uống tám bát rượu
- Người bị nhốt và hạn chế trong phạm vi nào đó gọi là TÙ nhân
- Tường cao 4 bức TÙ lao, gió chẳng lọt vào NHÂN mỏi mắt mong
- Người trong Cửa Tù
- Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù.
- Người có tội cũng gọi là tù.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
免囚 | めんしゅう | sự ra tù; cựu tù nhân |
囚人 | しゅうじん | tù; tù nhân |
女囚 | じょしゅう | tù nhân nữ; nữ tù nhân |
未決囚 | みけつしゅう | người chưa bị kết án tù; người bị giam đang trong quá trình xét xử |
死刑囚 | しけいしゅう | việc phạm tội tử hình; phạm tội tử hình |
Ví dụ âm Kunyomi
囚 われる | とらわれる | TÙ | Để được bắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
囚 徒 | しゅうと | TÙ ĐỒ | Tù nhân |
囚 衣 | しゅうい | TÙ Y | Vùng phụ cận |
免 囚 | めんしゅう | MIỄN TÙ | Sự ra tù |
囚 人 | しゅうじん | TÙ NHÂN | Tù |
囚 役 | しゅうえき | TÙ DỊCH | Tiền kiếm được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|