- Trời mưa hai đôi yêu nhau uống sữa tâm TƯ riêng
- Nước sữa của mama (mm) có dinh dưỡng
- Từ nước mà cơ thể có thể hấp thu dinh dưỡng
- Tưới nước để sừng 2 con yêu có thêm dinh dưỡng
- Thêm, càng.
- Lớn thêm. Như phát vinh tư trưởng 發 榮 滋 TƯ Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết 長 cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm.
- Tư nhuận. Như vũ lộ tư bồi 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 滋 TƯ Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết 培 BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết mưa móc vun nhuần.
- Chất dãi. Như tư vị 滋 TƯ Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết đồ ngon nhiều chất bổ.
- Nhiều, phồn thịnh.
- Đen.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
滋賀県 | しがけん | tỉnh Siga |
滋養 | じよう | dinh dưỡng |
滋養分 | じようぶん | chất dinh dưỡng |
滋養物 | じようぶつ | món ăn bổ dưỡng |
Ví dụ âm Kunyomi
滋 味 | じみ | TƯ VỊ | Chất dinh dưỡng |
滋 養 | じよう | TƯ DƯỠNG | Dinh dưỡng |
滋 味に富む | じみにとむ | Bổ | |
滋 養分 | じようぶん | TƯ DƯỠNG PHÂN | Chất dinh dưỡng |
滋 養物 | じようぶつ | TƯ DƯỠNG VẬT | Món ăn bổ dưỡng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|