Created with Raphaël 2.1.2124356789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 滋

Hán Việt
Nghĩa

Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh


Âm On
Nanori
しげ しげる

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết
滋
  • Trời mưa hai đôi yêu nhau uống sữa tâm TƯ riêng
  • Nước sữa của mama (mm) có dinh dưỡng
  • Từ nước mà cơ thể có thể hấp thu dinh dưỡng
  • Tưới nước để sừng 2 con yêu có thêm dinh dưỡng
  1. Thêm, càng.
  2. Lớn thêm. Như phát vinh tư trưởng Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm.
  3. Tư nhuận. Như vũ lộ tư bồi VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết mưa móc vun nhuần.
  4. Chất dãi. Như tư vị Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết đồ ngon nhiều chất bổ.
  5. Nhiều, phồn thịnh.
  6. Đen.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
賀県 しがけん tỉnh Siga
じよう dinh dưỡng
養分 じようぶん chất dinh dưỡng
養物 じようぶつ món ăn bổ dưỡng
Ví dụ âm Kunyomi

じみ TƯ VỊChất dinh dưỡng
じよう TƯ DƯỠNGDinh dưỡng
味に富む じみにとむ Bổ
養分 じようぶん TƯ DƯỠNG PHÂNChất dinh dưỡng
養物 じようぶつ TƯ DƯỠNG VẬTMón ăn bổ dưỡng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa