- Ông Dư Lại TỰ chuyện về bản thân
- Tự kể đi kể lại những chuyện dư thừa
- Mấy chuyện DƯ thừa mà cứ kể đi kể lại (HỰU) thì TỰ đi mà nghe.
- Kẻ mà nhắc đi nhắc lại 又 mấy chuyện Dư 余 thùa thì hay tự sự 1 mình
- Việc DƯ DẢ được kể LẶP ĐI LẶP LẠI => là TỰ sự, TƯỜNG THUẬT
- Cũng như chữ 敘 .
- Giản thể của chữ 敘 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叙する | じょ | mô tả; miêu tả; tường thuật; kể lại; thuật lại |
叙事詩 | じょじし | thiên anh hùng ca |
叙情詩 | じょじょうし | thơ trữ tình |
叙景 | じょけい | phong cảnh; cảnh vật; sự tả cảnh |
叙述 | じょじゅつ | sự mô tả; sự diễn tả; sự miêu tả; sự tường thuật; sự miêu tả |
Ví dụ âm Kunyomi
叙 事 | じょじ | TỰ SỰ | Sự tường thuật |
叙 位 | じょい | TỰ VỊ | Lễ phong chức |
自 叙 | じじょ | TỰ TỰ | Sự viết tự truyện |
叙 事詩 | じょじし | TỰ SỰ THI | Thiên anh hùng ca |
叙 任 | じょにん | TỰ NHÂM | Lễ phong chức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|