- Mạnh (Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt [孟⽉]. Như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân [孟春] Tháng tư gọi là tháng mạnh hạ [孟夏] Đứa trẻ rất vui vì cứ vào tháng của đầu mùa là nó lại được thưởng 1 cái đĩa ⽫ CD để chơi game.
- Đứa bé chơi xóc đĩa thì không thể trở thành MẠNH thường quân
- Đứa trẻ MẠNH mẽ tự ăn hết đĩa cơm vào tháng đầu mùa
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
孟 夏 | もうか | MẠNH HẠ | Tháng tư âm lịch |
孟 子 | もうし | MẠNH TỬ | Mencius (cũng những công việc (của) anh ấy) |
孟 春 | もうしゅん | MẠNH XUÂN | Đầu xuân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|