Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 孟

Hán Việt
MẠNH, MÃNG
Nghĩa

Lớn, mạnh


Âm On
モウ ボウ ミョウ
Âm Kun
かしら

Đồng âm
MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết MÃNH Nghĩa: Bát dĩa Xem chi tiết MANH Nghĩa: Mù lòa Xem chi tiết MANH Nghĩa: Mầm cỏ Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết
孟
  • Mạnh (Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt [孟⽉]. Như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân [孟春] Tháng tư gọi là tháng mạnh hạ [孟夏] Đứa trẻ rất vui vì cứ vào tháng của đầu mùa là nó lại được thưởng 1 cái đĩa ⽫ CD để chơi game.
  • Đứa bé chơi xóc đĩa thì không thể trở thành MẠNH thường quân
  • Đứa trẻ MẠNH mẽ tự ăn hết đĩa cơm vào tháng đầu mùa
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

もうか MẠNH HẠTháng tư âm lịch
もうし MẠNH TỬMencius (cũng những công việc (của) anh ấy)
もうしゅん MẠNH XUÂNĐầu xuân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa