Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 桃

Hán Việt
ĐÀO
Nghĩa

Cây đào, quả đào


Âm On
トウ
Âm Kun
もも
Nanori
もの

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết
桃
  • Đào tẩu qua nước Triệu
  • Quả nho được cỏ (THẢO) 艹 che trên đầu, BAO 勹 lại trong đồ sành sứ (PHẪU) 缶, đó là chữ ĐÀO 萄。
  • Một CÂY ĐÀO đẹp có cả TRIỆU Người đến xem nhiều khía cạnh (4 hướng)
  • đồ gốm được làm giống cái Can được bao bọc bằng đất đặt sau bờ
  • Con đường đào tẩu.
  • Cây đào này có tên là MỘC TRIỆU
  1. Cây đào. Như đào hạch ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết HẠCH Nghĩa: Hạt nhân Xem chi tiết hạt đào.
  2. Sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào tai ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết má đào. Tương truyền rằng bà Tây Vương Mẫu 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết cho Hán Võ Đế HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, ăn được trường sinh bất tử, cho nên chúc thọ hay dùng chữ bàn đào ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết . Cổ nhân bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là đào phù ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết , các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy. Ông Địch Nhân Kiệt NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết hay tiến cử người hiền, nên đời khen là đào lí tại công môn ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết nghĩa là người hiền đều ở cửa ông ấy cả. Nay gọi các kẻ môn hạ là môn tường đào lí MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết là do nghĩa ấy.
  3. Đào yêu ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết , một thơ trong Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là đào yêu ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết là vì đó.
  4. Ông Đào Tiềm ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết có bài ký gọi là Đào hoa nguyên kí ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là thế ngoại đào nguyên THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết .
  5. Cổ nhân có câu đào hoa khinh bạc ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó.
  6. Dư đào Nghĩa: Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết , Di Tử Hà Nghĩa: Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ăn đào thấy ngon để dành dâng vua Vệ 衛, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là dư đào là bởi cớ đó.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
夾竹 きょうちくとう Cây trúc đào; trúc đào
へんとうせん viêm họng
の花 もものはな hoa đào
とうげん đào nguyên
源境 とうげんきょう cảnh đào nguyên
Ví dụ âm Kunyomi

きもも HOÀNG ĐÀONhuốm vàng quả đào
割れ ももわれ ĐÀO CÁTKiểu tóc (của) meiji và kỷ nguyên taisho
ももぞの ĐÀO VIÊNVườn đào
ももじり ĐÀO KHÀOLinh dương châu phi
ももいろ ĐÀO SẮCMàu hoa đào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうり ĐÀO LÍNgười (của) một có khuyến cáo quả đào và qủa mận
とうか ĐÀO HOASự trổ hoa đào
とうげん ĐÀO NGUYÊNĐào nguyên
おうとう ANH ĐÀOQuả anh đào
はくとう BẠCH ĐÀOQuả đào trắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa