Created with Raphaël 2.1.21234576891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 羞

Hán Việt
TU
Nghĩa

Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng.


Âm On
シュウ
Âm Kun
はじ.る すすめ.る は.ずかしい

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIẾN Nghĩa: Dâng, tặng Xem chi tiết PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết
羞
  • 5 (五) con dê nhút nhát
  • Con trâu to bằng con dê nên mắc cỡ
  • Con dê(羊)quân phiệt(ノ), bị đao(刀)hai(二)lần
  • 5 con dê nhút nhát đi Tu
  • Thầy Tu dâng 5 con dê lên nhút nhát ăn nhậu
  1. Dâng đồ ăn.
  2. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Như trân tu TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết đồ ăn quý và ngon.
  3. Xấu hổ, thẹn thùng. Như hàm tu HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết có vẻ thẹn thùng. Phạm Ngũ Lão LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết : Nam nhi vị liễu thành công trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết Làm nam nhi mà chưa trả xong cái nợ công danh, Hổ thẹn khi nghe người ta nói đến chuyện (Gia Cát) Vũ Hầu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がんしゅうtính nhút nhát
恥 しゅうちtính nhút nhát
恥心 しゅうちしん tính nhút nhát
Ví dụ âm Kunyomi

しゅうち SỈTính nhút nhát
がんしゅう HÀMTính nhút nhát
がんしゅうむ HÀMĐể là sự ném (tránh)
きょうしゅう KIỀUQuyến rũ và e lệ
恥心 しゅうちしん SỈ TÂMNhút nhát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa