- 5 (五) con dê nhút nhát
- Con trâu to bằng con dê nên mắc cỡ
- Con dê(羊)quân phiệt(ノ), bị đao(刀)hai(二)lần
- 5 con dê nhút nhát đi Tu
- Thầy Tu dâng 5 con dê lên nhút nhát ăn nhậu
- Dâng đồ ăn.
- Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Như trân tu 珍 TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết 羞 TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết đồ ăn quý và ngon.
- Xấu hổ, thẹn thùng. Như hàm tu 含 HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết 羞 TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết có vẻ thẹn thùng. Phạm Ngũ Lão 笵 五 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết : Nam nhi vị liễu thành công trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu 男 NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết 兒 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 了 LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 債 TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 羞 TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết 聽 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 間 GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết 說 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết Làm nam nhi mà chưa trả xong cái nợ công danh, Hổ thẹn khi nghe người ta nói đến chuyện (Gia Cát) Vũ Hầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
含羞 がんしゅうtính nhút nhát | ||
羞恥 しゅうちtính nhút nhát | ||
羞恥心 しゅうちしん tính nhút nhát |
Ví dụ âm Kunyomi
羞 恥 | しゅうち | SỈ | Tính nhút nhát |
含 羞 | がんしゅう | HÀM | Tính nhút nhát |
含 羞 む | がんしゅうむ | HÀM | Để là sự ném (tránh) |
嬌 羞 | きょうしゅう | KIỀU | Quyến rũ và e lệ |
羞 恥心 | しゅうちしん | SỈ TÂM | Nhút nhát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|