- Chi cần nói 口 là con cháu của sếp (上司) thì thủ tục giấy tờ (冊) ok hết
- Có khẩu phần sách trong công ti sẽ đượcc kế TỰ thừa kế
- Ti ( quản lý ), khẩu ( miệng ), sách ( sách ) => Người quản lý công ti Nói rằng, đây là danh sách thứ Tự các con cháu nối dõi của tôi được hưởng thừa kế
- Người thừa TỰ nhận được lời dạy dỗ 口, sách 冊, và chức vụ 司
- Nói với cấp trên muốn tự mình kế thừa sách
- Nối. Như tự tử 嗣 TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết con nối.
- Con cháu. Như hậu tự 後 嗣 TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết con cháu sau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嗣子 | しし | người thừa kế; người thừa tự |
嫡嗣 | ちゃくし | đích tự; người thừa kế hợp pháp |
後嗣 | こうし | con cháu; thế hệ sau; thế hệ mai sau; người kế tục; người kế nhiệm |
Ví dụ âm Kunyomi
嗣 子 | しし | TỰ TỬ | Người thừa kế |
令 嗣 | れいし | LỆNH TỰ | Người thừa kế (kính ngữ) |
後 嗣 | こうし | HẬU TỰ | Con cháu |
皇 嗣 | こうし | HOÀNG TỰ | Hoàng thái tử |
継 嗣 | けいし | KẾ TỰ | Người nối nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|