Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 偲

Hán Việt
TI, TAI
Nghĩa

Nhớ lại, hồi tưởng


Âm On
サイ
Âm Kun
しの.ぶ

Đồng âm
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết
偲
  • Người đứng nhớ hồi tưởng lại cánh đồng trong tâm TƯ
  • Tai và Tâm người này nhớ lại những gì xảy ra trên Điền
  1. Ti ti cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
  2. Một âm là tai. Rậm râu, râu xồm xoàm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しのぶ TINhớ lại
ぶ音楽 しのぶおんがく TI ÂM LẠCBuổi hòa nhạc vật kỷ niệm
故人を こじんをしのぶ Tới sự suy nghĩ (của) chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しのぶ TINhớ lại
ぶ音楽 しのぶおんがく TI ÂM LẠCBuổi hòa nhạc vật kỷ niệm
故人を こじんをしのぶ Tới sự suy nghĩ (của) chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa