- Người đứng nhớ hồi tưởng lại cánh đồng trong tâm TƯ
- Tai và Tâm người này nhớ lại những gì xảy ra trên Điền
- Ti ti 偲 偲 cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
- Một âm là tai. Rậm râu, râu xồm xoàm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
偲 ぶ | しのぶ | TI | Nhớ lại |
偲 ぶ音楽 | しのぶおんがく | TI ÂM LẠC | Buổi hòa nhạc vật kỷ niệm |
故人を 偲 ぶ | こじんをしのぶ | Tới sự suy nghĩ (của) chết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偲 ぶ | しのぶ | TI | Nhớ lại |
偲 ぶ音楽 | しのぶおんがく | TI ÂM LẠC | Buổi hòa nhạc vật kỷ niệm |
故人を 偲 ぶ | こじんをしのぶ | Tới sự suy nghĩ (của) chết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|