- Nuôi con nhỏ 子 chỉ có 乙ỗ , KHỔNG có lãi đâu!
- Tiểu TỬ móc .. làm cho .. trở thành cái lỗ KHỔNG lồ
- KHỔNG tử lúc còn là trẻ con hay gọi là ất
- Lỗ ti cho con bú
- Thằng bé Lê la, la cà là Khổng Tử 孔
- Thằng bé lấy Móng tay Lê trên Nhũ hương của mẹ 乳
- Con (Tử) chui ra từ cái Lỗ L**.
- Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 多 người mưu rất nhiều.
- Lỗ. Như tị khổng 鼻 TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết lỗ mũi.
- Thông suốt. Như khổng đạo 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết đường đi thông suốt.
- Rỗng không, hay dung được các cái.
- Họ Khổng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
多孔 | たこう | nhiều hang động; nhiều lỗ; sự nhiều hang động; sự nhiều lỗ |
多孔質 | たこうしつ | nhiều lỗ; xốp |
孔子 | こうし | Khổng Tử |
孔雀 | くじゃく | con công trống; con khổng tước |
孔雀石 | くじゃくせき | Khổng tước thạch; malachit (khoáng chất) |
Ví dụ âm Kunyomi
毛 孔 | けあな | MAO KHỔNG | Lỗ chân lông |
孔 門 | あなもん | KHỔNG MÔN | Môn đệ (của) confucius |
細 孔 | ほそあな | TẾ KHỔNG | Lỗ |
耳 孔 | みみあな | NHĨ KHỔNG | Lỗ tai |
噴気 孔 | ふんきあな | PHÚN KHÍ KHỔNG | Lỗ phun khí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
多 孔 | たこう | ĐA KHỔNG | Nhiều hang động |
孔 子 | こうし | KHỔNG TỬ | Khổng Tử |
気 孔 | きこう | KHÍ KHỔNG | Lỗ thông hơi |
鼻 孔 | びこう | TỊ KHỔNG | Lỗ mũi |
孔 壁 | こうへき | KHỔNG BÍCH | (Xây dựng) Lớp đất bao quanh thành cọc khi khoan nhồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|