Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 孔

Hán Việt
KHỔNG
Nghĩa

Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức


Âm On
コウ
Âm Kun
あな
Nanori
のり

Đồng âm
KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết KHỐNG Nghĩa: rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết
孔
  • Nuôi con nhỏ 子 chỉ có 乙ỗ , KHỔNG có lãi đâu!
  • Tiểu TỬ móc .. làm cho .. trở thành cái lỗ KHỔNG lồ
  • KHỔNG tử lúc còn là trẻ con hay gọi là ất
  • Lỗ ti cho con bú
  • Thằng bé Lê la, la cà là Khổng Tử 孔
  • Thằng bé lấy Móng tay Lê trên Nhũ hương của mẹ 乳
  • Con (Tử) chui ra từ cái Lỗ L**.
  1. Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết người mưu rất nhiều.
  2. Lỗ. Như tị khổng TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết lỗ mũi.
  3. Thông suốt. Như khổng đạo KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết đường đi thông suốt.
  4. Rỗng không, hay dung được các cái.
  5. Họ Khổng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たこう nhiều hang động; nhiều lỗ; sự nhiều hang động; sự nhiều lỗ
たこうしつ nhiều lỗ; xốp
こうし Khổng Tử
くじゃく con công trống; con khổng tước
雀石 くじゃくせき Khổng tước thạch; malachit (khoáng chất)
Ví dụ âm Kunyomi

けあな MAO KHỔNGLỗ chân lông
あなもん KHỔNG MÔNMôn đệ (của) confucius
ほそあな TẾ KHỔNGLỗ
みみあな NHĨ KHỔNGLỗ tai
噴気 ふんきあな PHÚN KHÍ KHỔNGLỗ phun khí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たこう ĐA KHỔNGNhiều hang động
こうし KHỔNG TỬKhổng Tử
きこう KHÍ KHỔNGLỗ thông hơi
びこう TỊ KHỔNGLỗ mũi
こうへき KHỔNG BÍCH(Xây dựng) Lớp đất bao quanh thành cọc khi khoan nhồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa