Created with Raphaël 2.1.2123475689111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 賜

Hán Việt
TỨ
Nghĩa

Ban cho, tặng biếu, ân huệ


Âm On
Âm Kun
たまわ.る たま.う たも.う

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết
賜
  • Dục Dịch THƯỞNG Tiền cho đội vào TỨ kết
  • Ban thưởng giao dịch bằng tiền
  • Ban Thưởng bằng VỎ ỐC (tiền ngày xưa) đúng là DỊ (giản dị)
  • Vuốt ve, tình Tứ cho con sò (貝) chảy nước Dịch thì sẽ được ban thưởng
  • Tiền thì dễ dùng cho việc ban thưởng
  1. Cho, trên cho dưới gọi là tứ. Như hạ tứ HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết ban cho kẻ dưới, sủng tứ TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết vua yêu mà ban cho, v.v.
  2. Ơn. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : D Nghĩa: Xem chi tiết â n Nghĩa: Xem chi tiết đ á o v Nghĩa: Xem chi tiết u Nghĩa: Xem chi tiết k i Nghĩa: Xem chi tiết m t Nghĩa: Xem chi tiết h Nghĩa: Xem chi tiết k ì t Nghĩa: Xem chi tiết [ DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết (Hiến vấn HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn. Hết. Như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết muốn nói chẳng hết lời.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かし sự chuyển nhượng; sự thừa kế
てんし sự ban thưởng của vua
おんし ân tứ; phần thưởng của vua ban; cao quý; vua ban
たまわる ban thưởng; được ban thưởng; được ban phát; được ban cho; được cấp cho
しか sự nghỉ phép
Ví dụ âm Kunyomi

たまう TỨTới sự trợ cấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たまわる TỨBan thưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かし HẠ TỨSự chuyển nhượng
しか TỨ HẠSự nghỉ phép
てんし THIÊN TỨSự ban thưởng của vua
おんし ÂN TỨÂn tứ
しはい TỨ BÔIHoàng đế có cúp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa