- Dục Dịch THƯỞNG Tiền cho đội vào TỨ kết
- Ban thưởng giao dịch bằng tiền
- Ban Thưởng bằng VỎ ỐC (tiền ngày xưa) đúng là DỊ (giản dị)
- Vuốt ve, tình Tứ cho con sò (貝) chảy nước Dịch thì sẽ được ban thưởng
- Tiền thì dễ dùng cho việc ban thưởng
- Cho, trên cho dưới gọi là tứ. Như hạ tứ 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 賜 TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết ban cho kẻ dưới, sủng tứ 寵 賜 TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết vua yêu mà ban cho, v.v.
- Ơn. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : D Nghĩa: Xem chi tiết â n Nghĩa: Xem chi tiết đ á o v Nghĩa: Xem chi tiết u Nghĩa: Xem chi tiết k i Nghĩa: Xem chi tiết m t Nghĩa: Xem chi tiết h Nghĩa: Xem chi tiết ụ k ì t Nghĩa: Xem chi tiết ứ [ 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 到 ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 今 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 賜 TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết (Hiến vấn 憲 HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn. Hết. Như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 賜 TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết muốn nói chẳng hết lời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下賜 | かし | sự chuyển nhượng; sự thừa kế |
天賜 | てんし | sự ban thưởng của vua |
恩賜 | おんし | ân tứ; phần thưởng của vua ban; cao quý; vua ban |
賜る | たまわる | ban thưởng; được ban thưởng; được ban phát; được ban cho; được cấp cho |
賜暇 | しか | sự nghỉ phép |
Ví dụ âm Kunyomi
賜 う | たまう | TỨ | Tới sự trợ cấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
賜 る | たまわる | TỨ | Ban thưởng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 賜 | かし | HẠ TỨ | Sự chuyển nhượng |
賜 暇 | しか | TỨ HẠ | Sự nghỉ phép |
天 賜 | てんし | THIÊN TỨ | Sự ban thưởng của vua |
恩 賜 | おんし | ÂN TỨ | Ân tứ |
賜 杯 | しはい | TỨ BÔI | Hoàng đế có cúp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|